Câu hỏi:
12/11/2022 508Combine sentences. Use the appropriate conjunctions. The first one has been done for you (Kết hợp các câu. Sử dụng các liên từ thích hợp. Câu đầu tiên đã được thực hiện cho bạn)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Last month, Nam saw the Day of the Dead Festival, and he learned a lot about this Mexican festival.
2. Nam didn't attend any costume parties the first night, for he got sick.
3. He went to a cemetery, but he didn't enjoy it too much,
4. He didn't get a chance to bake any bread, nor did he go the cemetery.
5. He did hear some people tell stories about their dead relatives, so their children would remember them.
6. Nam would like to go back next year, or he would like to visit another country.
Hướng dẫn dịch:
1. Tháng trước, Nam đã xem Ngày hội của người chết, và anh ấy đã tìm hiểu rất nhiều về lễ hội Mexico này.
2. Nam đã không tham gia bất kỳ bữa tiệc hóa trang nào vào đêm đầu tiên, vì anh ấy bị ốm.
3. Anh ấy đã đến một nghĩa trang, nhưng anh ấy không thích nó quá nhiều,
4. Anh ấy không có cơ hội để nướng bánh mì, cũng như không đi đến nghĩa trang.
5. Anh ấy có nghe một số người kể chuyện về những người thân đã khuất của họ, vì vậy con cái của họ sẽ nhớ về họ.
6. Nam muốn về vào năm sau, hoặc anh ấy muốn đến thăm một đất nước khác.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
My mum wants to hold a house-warming ritual, (and / or / yet) she wants to buy some new furniture.
Câu 2:
Read the GRAMMAR FOCUS. Choose the correct words in brackets to complete the sentences (Đọc GRAMMAR FOCUS. Chọn các từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu)
1. We went to Rio, (but / or / so) we did not join in the Carnival.
Câu 3:
Hanh did not go home for Tết, (for / nor / yet) did she visit her friends.
Câu 4:
Minh may go abroad for the holidays, (nor / but / or) he may visit his mother in Cần Thơ.
Câu 5:
Complete the following sentences, so they are true about you. Then share with your partner. (Hoàn thành các câu sau để chúng đúng về bạn. Sau đó chia sẻ với bạn của bạn.)
1. On Saturday, I went to visit my friends, and …
2. My favourite TV show is on, but …
3. I want to go to Singapore, for ...
4. I don't like to clean the dishes, nor do …
5. I want a new phone, or …
Câu 6:
về câu hỏi!