Câu hỏi:
12/07/2024 1,980Complete the sentence with the correct present simple or present continuous form of the verb in brackets. (Hoàn thành câu với dạng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn đúng của động từ trong ngoặc.)
Josh … at least one point in every game ne plays. (score)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Josh ghi ít nhất một điểm trong mỗi trận đấu.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the voice message with the correct present continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành tin nhắn thoại với dạng hiện tại tiếp diễn đúng của các động từ trong ngoặc.)
Hi Steve! It's Sean. How are things? I hope you are well. (1. you /have) a good time in Hull? I (2. call) from my grandparents'house in Cornwall. My sister and I (3. stay) here for a couple of weeks, and we (4. enjoy) it a lot. I (5. plan) to study for my exams later, but now I (6. relax). I'm not totally lazy, though - I (7. run) every morning. Jake and I (8. think) about spending a month in Spain. Would you like to go with us? Let me know! Well, the sun (9. shine) so I think I'll go for a walk. Bye!
Câu 2:
Complete the dialogue with the correct present simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng hiện tại đơn đúng của các động từ trong ngoặc.)
A: (you / go) to the gym every day?
B: No, I (not go) every day. I (go) three times a week.
Câu 3:
Complete the sentence with the correct present simple or present continuous form of the verb in brackets. (Hoàn thành câu với dạng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn đúng của động từ trong ngoặc.)
I … what you're saying, but I don't agree with it. (understand)
Câu 4:
Complete the email with the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành email với dạng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn đúng của các động từ trong ngoặc.)
Câu 5:
Complete the sentence with the correct present simple or present continuous form of the verb in brackets. (Hoàn thành câu với dạng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn đúng của động từ trong ngoặc.)
Susan … to finish her homework today. (try)
Câu 6:
Match sentences a-f with the uses of the present tense (1-6). (Nối câu a-f với cách sử dụng thì hiện tại (1-6).)
về câu hỏi!