Câu hỏi:

02/03/2023 1,339 Lưu

Hình ảnh sau diễn tả kiểu phân bố của cá thể trong quần thể

Hình ảnh sau diễn tả kiểu phân bố của cá thể trong quần thể   Một số nhận xét được đưa ra như sau: I. Hình 3 là kiểu phân bố phổ biến nhất, thường gặp khi điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi trường.  II. Hình 2 là kiểu phân bố giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.  III. Hình 3 là kiểu phân bố giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.  IV. Hình 1 là kiểu phân bố thường gặp khi điều kiện sống phân bố một cách đồng đều trong môi trường và khi giữa các cá thể trong quần thể không có sự cạnh tranh gay gắt.  Trong các phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu có nội dung đúng? (ảnh 1)

Một số nhận xét được đưa ra như sau:

I. Hình 3 là kiểu phân bố phổ biến nhất, thường gặp khi điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi trường.

II. Hình 2 là kiểu phân bố giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.

III. Hình 3 là kiểu phân bố giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.

IV. Hình 1 là kiểu phân bố thường gặp khi điều kiện sống phân bố một cách đồng đều trong môi trường và khi giữa các cá thể trong quần thể không có sự cạnh tranh gay gắt.

Trong các phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu có nội dung đúng?

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: B

Nội dung I đúng.

Nội dung I đúng.

Nội dung II, III đúng.

Nội dung IV sai. Phân bố đồng đều thường gặp khi điều kiên sống phân bố một cách đồng đều trong môi trường và khi giữa các cá thể trong quần thể có sự cạnh tranh gay gắt.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. thời điểm có thể sinh sản.
B. thời gian sống thực tế của cá thể.
C. tuổi bình quân của quần thể.
D. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.

Lời giải

Đáp án: D

Tuổi sinh lí là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.

Câu 2

A. Có ổ sinh thái rộng và mật độ quần thể thấp
B. Có ổ sinh thái rộng và mật độ quần thể cao 
C. Có ổ sinh thái hẹp và mật độ quần thể thấp 
D. Có ổ sinh thái hẹp và mật độ quần thể cao

Lời giải

Đáp án: D

 thu hẹp ổ sinh thái và tăng cao mật độ quần thể. g xảy ra sự cạnh tranh gay gắt gĐặc điểm của các loài sinh vật trong rừng mưa nhiệt đới là: Có ổ sinh thái hẹp và mật độ quần thể cao. Do ở rừng mưa nhiệt đới, tập trung đông đúc các loài sinh vật

Câu 3

A. thời gian sống thực tế của cá thể
B. tuổi bình quân của quần thể 
C. tuổi thọ do môi trường quyết định
D. tuổi thọ trung bình của loài

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. thời gian quần thể tồn tại ở sinh cảnh
B. tuổi thọ trung bình của loài
C. thời gian sống thực tế của cá thể
D. tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
B. Tăng khả năng hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể.
C. Giảm cạnh tranh giữa các cá thể.
D. Giúp bảo vệ lãnh thổ cư trú.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Mật độ cá thể của quần thể là một đặc trưng luôn giữ ổn định.
B. Sự phân bố cá thể của quần thể ảnh hưởng đến khả năng khai thác nguồn sống.
C. Tỉ lệ giới tính ở tất cả các quần thể luôn đảm bảo là 1 : 1.
D. Những cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhanh thường tăng trưởng theo đường cong S.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP