Câu hỏi:

03/04/2023 523 Lưu

Đặt vào hai đầu cuộn tụ điện có điện dung \({\rm{C}}\) điện áp xoay chiều \(u = {U_0}{\rm{cos}}\left( {\omega t + {\varphi _u}} \right)\) thì dòng điện qua tụ điện có biểu thức \(i = {I_0}{\rm{cos}}\left( {\omega t + {\varphi _i}} \right)\). Biểu thức liên hệ giữa \({I_0}\)\({U_0}\)

A. \({I_0} = \frac{{{U_0}}}{{\omega C}}\)     
B. \({I_0} = \frac{{{U_0}C}}{\omega }\)
C. \({I_0} = \omega C{U_0}\)
D. \({I_0} = \frac{{{U_0}\omega }}{C}\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

\({I_0} = \frac{{{U_0}}}{{{Z_C}}} = \omega C{U_0}\). Chon \({\bf{C}}\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Từ \({W_d} = 0\) đến \({W_{d{\rm{max}}}}\) thì vật đi từ biên đến vtcb

\( \Rightarrow \frac{T}{4} = 0,2{\rm{\;s}} \Rightarrow T = 0,8{\rm{\;s}} \to \omega = \frac{{2\pi }}{T} = \frac{{5\pi }}{2}{\rm{rad}}/{\rm{s}}\) \({W_{d{\rm{max}}}} = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2} \Rightarrow 80 \cdot {10^{ - 3}} = \frac{1}{2} \cdot 0,4 \cdot {\left( {\frac{{5\pi }}{2}} \right)^2} \cdot {A^2} \Rightarrow A \approx 0,08m = 8{\rm{\;cm}}\). Chọn D

Lời giải

\(20T = 15s \Rightarrow T = 0,75s\)

\(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \Rightarrow 0,75 = 2\pi \sqrt {\frac{{0,2}}{k}} \Rightarrow k \approx 14N/m\). Chọn B

Câu 3

A. \(2k\pi \) với \(k = 0; \pm 1; \pm 2; \ldots \)

B. \(\left( {2k + 1} \right)\frac{\pi }{4}\) với \(k = 0; \pm 1; \pm 2; \ldots \)

C. \(\left( {2k + 1} \right)\pi \) với \(k = 0; \pm 1; \pm 2; \ldots \)

D. \(k\frac{\pi }{2}\) với \(k = 0; \pm 1; \pm 2; \ldots \)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \({s_0} = {\alpha _0}g\)
B. \({s_0} = {\alpha _0}\ell \)
C. \({s_0} = \frac{\ell }{{{\alpha _0}}}\)

D. \({s_0} = \frac{{{\alpha _0}}}{\ell }\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. điểm \(M\) cách \(A\) một đoạn \(0,5\lambda \) là điểm bụng

B. điểm \(Q\) cách \(A\) một đoạn 3,5 3 là điểm nút

C. điểm \(N\) cách \(A\) một đoạn \(2\lambda \) là điểm bụng

D. điểm \(P\) cách \(A\) một đoạn \(2,25\lambda \) là điểm nút

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP