Câu hỏi:

03/04/2023 524 Lưu

Đặt điện áo xoay chiều có biểu thức \(u = 220\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) V vào hai đầu một mạch điện thì dòng điện qua mạch có biểu thức \(i = 2\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\)#A. Công suất tiêu thụ của mạch điện là

A. \(440\sqrt 2 {\rm{\;W}}\)
B. \(440{\rm{\;W}}\)
C. \(880{\rm{\;W}}\)

D. \(220{\rm{\;W}}\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

\(\varphi = {\varphi _u} - {\varphi _i} = \frac{\pi }{6} + \frac{\pi }{6} = \frac{\pi }{3}P = UI{\rm{cos}}\varphi = 220 \cdot 2 \cdot {\rm{cos}}\frac{\pi }{3} = 220\left( {{\rm{\;W}}} \right)\). Chọn D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Từ \({W_d} = 0\) đến \({W_{d{\rm{max}}}}\) thì vật đi từ biên đến vtcb

\( \Rightarrow \frac{T}{4} = 0,2{\rm{\;s}} \Rightarrow T = 0,8{\rm{\;s}} \to \omega = \frac{{2\pi }}{T} = \frac{{5\pi }}{2}{\rm{rad}}/{\rm{s}}\) \({W_{d{\rm{max}}}} = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2} \Rightarrow 80 \cdot {10^{ - 3}} = \frac{1}{2} \cdot 0,4 \cdot {\left( {\frac{{5\pi }}{2}} \right)^2} \cdot {A^2} \Rightarrow A \approx 0,08m = 8{\rm{\;cm}}\). Chọn D

Lời giải

\(20T = 15s \Rightarrow T = 0,75s\)

\(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \Rightarrow 0,75 = 2\pi \sqrt {\frac{{0,2}}{k}} \Rightarrow k \approx 14N/m\). Chọn B

Câu 3

A. \(2k\pi \) với \(k = 0; \pm 1; \pm 2; \ldots \)

B. \(\left( {2k + 1} \right)\frac{\pi }{4}\) với \(k = 0; \pm 1; \pm 2; \ldots \)

C. \(\left( {2k + 1} \right)\pi \) với \(k = 0; \pm 1; \pm 2; \ldots \)

D. \(k\frac{\pi }{2}\) với \(k = 0; \pm 1; \pm 2; \ldots \)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \({s_0} = {\alpha _0}g\)
B. \({s_0} = {\alpha _0}\ell \)
C. \({s_0} = \frac{\ell }{{{\alpha _0}}}\)

D. \({s_0} = \frac{{{\alpha _0}}}{\ell }\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. điểm \(M\) cách \(A\) một đoạn \(0,5\lambda \) là điểm bụng

B. điểm \(Q\) cách \(A\) một đoạn 3,5 3 là điểm nút

C. điểm \(N\) cách \(A\) một đoạn \(2\lambda \) là điểm bụng

D. điểm \(P\) cách \(A\) một đoạn \(2,25\lambda \) là điểm nút

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP