Câu hỏi:

05/04/2023 249 Lưu

Sóng cơ có tần số \(80\;Hz\) lan truyền trong một môi trường với vận tốc \(4\;m/s\). Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt \(31\;cm\)\(33,5\;cm\), lệch pha nhau góc

A. \(\frac{\pi }{3}rad\).
B. \(\frac{\pi }{2}rad\).
C. \(2\pi rad\).

D. \(\pi rad\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

\(\begin{array}{l}\lambda = \frac{v}{f} = \frac{{400}}{{80}} = 5(cm)\\\Delta \varphi = \frac{{2\pi d}}{\lambda } = \frac{{2\pi (33,5 - 31)}}{5} = \pi \end{array}\)

Chọn D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn C

Vì biên độ dao động tổng hợp tại \(M\) trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi hai sóng do 2 nguồn truyền đến M ngược pha nhau.

Lời giải

Chọn C

Ta có: \(\begin{array}{l}T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \Rightarrow T \sim \sqrt l \Rightarrow {T^2} \sim l\\5{T_1} = 4{T_2} \Rightarrow \frac{{T_1^2}}{{T_2^2}} = \frac{{16}}{{25}} \Rightarrow \frac{{{l_1}}}{{{l_2}}} = \frac{{16}}{{25}}(1)\end{array}\)

Mà: \({l_1} + {l_2} = 164(cm)(2)\)

Từ (1) và (2) => \({\ell _1} = 64\;cm,{\ell _2} = 100\;cm\)

Câu 3

A. \({A_M} = 2\;A\left| {\cos \frac{{\pi \left( {{d_1} + {d_2}} \right)}}{\lambda }} \right|\)
B. \({{\bf{A}}_M} = 2\left| {\cos \frac{{\pi \left( {{d_1} - {d_2}} \right)}}{\lambda }} \right|\)
C. \({A_M} = 2\;A\left| {\cos \frac{{\pi \left( {{d_2} - {d_1}} \right)}}{\lambda }} \right|\)

D. \({A_M} = A\left| {\cos \frac{{\pi \left( {{d_2} - {d_1}} \right)}}{\lambda }} \right|\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \({v_{\min }} = \omega A\).     
B. \({v_{\min }} = - {\omega ^2}\;A\).  
C. \({v_{\min }} = - \omega A\). 

D. \({v_{{\rm{min }}}} = 0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(x = 4\sqrt 2 \cos \left( {10t + \frac{\pi }{4}} \right)(cm)\).

B. \(x = 8\cos \left( {10r + \frac{{3\pi }}{4}} \right)(cm)\).

C. \(x = 4\sqrt 2 \cos \left( {10t - \frac{\pi }{4}} \right)(cm)\). 

D. \(x = 4\sqrt 2 \cos 10t(\;cm)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(947,5\;cm/{s^2}\)
B. 947,5 cm/s       
C. \( - 947,5cm/{s^2}\)

D. 0.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP