Câu hỏi:

12/07/2024 4,573

A là hỗn hợp bột gồm 2 oxit của 2 kim loại. Cho CO dư đi qua 1,965 gam A nung nóng, sau phản ứng thu được chất rắn X và khí Y. Dẫn khí Y qua dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 2,955 gam kết tủa. Cho X vào dung dịch H2SO4 10% (vừa đủ), không tháy khí thoát ra, thu được dug dịch chỉ chứa một chất tan có nồng độ 11,243% và còn lại 0,96g một chất rắn không phản ứng. Xác định các chất trong A?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Gọi CTHH của hai oxit là A2On và B2Om (1 ≤ n, m ≤ 3)

Cho X vào dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ), không có khí thoát ra, tạo dung dịch chỉ chứa một chất tan. Suy ra, A chứa một oxit bị khử bởi CO (tan trong H2SO4 loãng), và một oxit không bị khử bởi CO.

Giả sử oxit bị CO khử là A2On 

nCaCO3=1,5100=0,015(mol) 

A2On+nCOt°2A+nCO2(1)

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O (2)

B2Om + mH2SO4 → B2(SO4)m + mH2O (3)

Theo PTHH (2) nCO2=nCaCO3=0,015(mol) 

Theo PTHH (1) nA=2nnCO2=0,03n(mol)

mà mA = 0,96 gam nên: MA=mAnA=0,960,03n=32n(g/mol) 

Vì n là hóa trị của kim loại nên 1 ≤ n ≤ 3

+ n = 1→ MA = 32 → Loại

+ n = 2 → MA = 64→ A là Cu

+ n = 3 → MA = 96→ Loại

→A chứa CuO

Giả sử có 1 mol B2Om tham gia phản ứng

Theo PTHH(3): nH2SO4=m.nB2Om=m(mol)mH2SO4=98m(g) 

mdung dịch H2SO4 = 98m10%=980m(g)

BTKL: mdd trước = mdd sau

mddsau=mB2Om+mddH2SO4=2MB+16m+980m=2MB+996m(g)

Theo PTHH (3): nB2(SO4)3=nB2Om=1(mol)

mB2(SO4)3=2MB+96m(g)

Vì dung dịch chứa muối tan có nồng độ là 11,243% nên ta có phương trình: 

C%=2MB+96m2MB+996m.100=11,234MB=9m(g/mol) 

Vì m là hóa trị của kim loại nên 1 ≤ m ≤ 3

+ m = 1⇒ M = 9 ⇒ Loại

+ m = 2 ⇒ M = 18 ⇒ Loại

+ m = 3 ⇒ M = 27 ⇒ M là Al

→A chứa Al2O3

Vậy A gồm Al2O3 và CuO.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Khi làm bánh người ta thường cho bột nở (baking soda, NaHCO3) vào để bánh phồng to và xốp hơn vì khi làm bánh, bột NaHCO3 sẽ bị nhiệt phân tạo ra khí CO2 thoát ra từ trong bánh, giúp bánh phồng lên và tơi xốp hơn khi không có bột nở.
PTHH: 2NaHCO3t°Na2CO3+H2O+CO2

Lời giải

mmuối = mkim loại + 62.n (n là số mol e trao đổi)

→ 45,5 = 8,3 + 62.3.nNO → nNO = 0,2 (mol)

VNO = 0,2. 22,4 = 4,48 lít.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay