Câu hỏi:

11/04/2023 2,383 Lưu

Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ \({\rm{T}}\) và tần số \({\rm{f}}\). Chọn phát biểu sai:

A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số \({\rm{f'}} = 2{\rm{f}}\).

B. Thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ \({\rm{T'}} = \frac{T}{2}\).

C. Tổng động năng và thế năng là một số không đổi.

D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số \({\rm{f'}} = 2{\rm{f}}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Trên phương truyền sóng, các điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.

B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một giây.

C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì.

D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.

Lời giải

Chọn B.

Câu 2

A. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử của môi trường) trùng với phương truyền sóng.

B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang.

C. Sóng dọc là sóng truyền theo trục tung, còn sóng ngang là sóng truyền theo trục hoành.

D. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây.

Lời giải

Chọn A.

Câu 3

A. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.

B. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng

C. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ.

D. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con lắc dao động.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(8\pi {\rm{cm}}/{\rm{s}}\)\(16{\pi ^2}{\rm{\;cm}}/{{\rm{s}}^2}\).

B. \( \pm 8\pi {\rm{cm}}/{\rm{s}}\)\( - 6{\pi ^2}\sqrt 3 {\rm{\;cm}}/{{\rm{s}}^2}\).

C. \( \pm 5\pi {\rm{cm}}/{\rm{s}}\)\( - 10{\pi ^2}\sqrt 3 {\rm{\;cm}}/{{\rm{s}}^2}\).

D. \( - 8\pi {\rm{cm}}/{\rm{s}}\)\(16{\pi ^2}\sqrt 3 {\rm{\;cm}}/{{\rm{s}}^2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP