Câu hỏi:

11/04/2023 2,338 Lưu

Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm \({S_1}\)\({S_2}\) cách nhau 25 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi \({\Delta _1}\)\({\Delta _2}\) là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng \({S_1}{S_2}\) và cách nhau \[12{\rm{ }}cm.\] Biết số điểm cực đại giao thoa trên \({\Delta _1}\)\({\Delta _2}\) tương ứng là 9 và 5. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng \({S_1}{S_2}\)

A. \[16.\]
B. \[19.\]
C. \[21.\]

D. \[23.\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1vaf S2 cách nhau 25 cm có hai nguồn dao động  (ảnh 1)

D cắt S1S2 tại cực đại bậc 5 và D2 cắt S1S2 tại cực đại bậc 3

Vẽ hình ta thấy D1 và D2 nằm khác phía so với đường trung trực :

\[(5 + 3)\frac{\lambda }{2} = 12cm = > \lambda = 3cm\].

Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng \({S_1}{S_2}\):

 \[\begin{array}{l} - \frac{{{S_1}{S_2}}}{\lambda } < k + 0,5 < \frac{{{S_1}{S_2}}}{\lambda } = > - \frac{{25}}{3} < k + 0,5 < \frac{{25}}{3}\\ = > - 8,8 < k + 0,5 < 7,8\\ = > k = - 8; \pm 7; \pm 6; \pm 5; \pm 4; \pm 3; \pm 2; \pm 1;0.\end{array}\]

có 16 điểm cực tiểu .

Chọn A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. chuyển động của những vật có tính chu kì trong không gian.

B. dao động cơ sau những khoảng thời gian bằng nhau vật trở về vị trí cũ theo hướng cũ.

C. chuyển động của vật có đồ thị là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.

D. dao động có độ lớn vận tốc và gia tốc biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.

Lời giải

Chọn B.

Câu 2

A. Sóng cơ truyền trong môi trường khí luôn luôn là sóng dọc.

B. Sóng ngang chỉ truyền được trên bề mặt chất lỏng và trong môi trường chất rắn.

C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.

D. Sóng cơ truyền trong môi trường rắn, lỏng luôn là sóng ngang.

Lời giải

Chọn A.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(a = - 5\cos \left( {10t + \pi } \right)m/{s^2}\).

B. \(a = - 5\sin \left( {10t + \pi } \right)m/{s^2}\).

C. \(a = - 5\sin \left( {10t + \pi } \right)cm/{s^2}\).

D. \(a = - 5\cos \left( {10t + \pi } \right)cm/{s^2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \({v_s} < {v_n} < {v_k}\).   
B. \({v_s} < {v_k} < {v_n}\).
C. \({v_s} > {v_n} > {v_k}\).

D. \({v_s} > {v_k} > {v_n}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. từ A đến \(E\).
B. từ E đến \(A\) .
C. từ dưới lên trên.

D. từ trên xuống dưới.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP