Câu hỏi:

17/04/2023 4,366 Lưu

Một vật dao động điều hòa theo phương trình \[{\rm{x = A}}{\rm{.cos}}\left( {{\rm{\omega t + \varphi }}} \right)\]trong đó \[{\rm{A;}}\,{\rm{\omega }}\]là các hằng số dương. Đại lượng \[{\rm{\omega t + \varphi }}\]được gọi là

A. vận tốc của vật tại thời điểm t.
B. pha ban đầu.
C. pha dao động tại thời điểm t.
D. biên độ dao động.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
Hướng dẫn  
Chọn C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn  
\(\frac{\lambda }{2} = 12 \Rightarrow \lambda = 24cm\)
\(A = 1,5cm = \frac{{{A_b}}}{2}\) và đối xứng nhau qua nút nên cách nhau \(\frac{\lambda }{6} = \frac{{24}}{6} = 4cm\). Chọn C

Câu 2

A. \[{\rm{i = 2}}\sqrt {\rm{2}} {\rm{cos}}\left( {{\rm{100\pi t + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}} \right)\,{\rm{A}}{\rm{.}}\]
B. \[{\rm{i = 2}}\sqrt {\rm{2}} {\rm{cos}}\left( {{\rm{100\pi t + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}} \right)\,{\rm{A}}{\rm{.}}\]
C. \[{\rm{i = 2}}\sqrt {\rm{2}} {\rm{cos}}\left( {{\rm{100\pi t - }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}} \right)\,{\rm{A}}{\rm{.}}\]
D. \[{\rm{i = 2}}\sqrt {\rm{2}} {\rm{cos}}\left( {{\rm{100\pi t + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{6}}}} \right)\,{\rm{A}}{\rm{.}}\]

Lời giải

Hướng dẫn  
\(\left\{ \begin{array}{l}{U^2} = U_r^2 + {\left( {{U_L} - {U_C}} \right)^2}\\U_{rL}^2 = U_r^2 + U_L^2\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{60^2} = U_r^2 + {\left( {{U_L} - 120} \right)^2}\\{\left( {60\sqrt 3 } \right)^2} = U_r^2 + U_L^2\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{U_r} = 30\sqrt 3 V\\{U_L} = 90V\end{array} \right.\)
\(\tan \varphi = \frac{{{U_L} - {U_C}}}{{{U_r}}} = \frac{{90 - 120}}{{30\sqrt 3 }} = - \frac{{\sqrt 3 }}{3} \Rightarrow \varphi = - \frac{\pi }{6} = {\varphi _u} - {\varphi _i} \Rightarrow {\varphi _i} = \frac{\pi }{6}\). Chọn D
\({Z_C} = \frac{1}{{\omega C}} = \frac{1}{{100\pi .\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{6\pi }}}} = 60\Omega \)
\(I = \frac{{{U_C}}}{{{Z_C}}} = \frac{{120}}{{60}} = 2A \Rightarrow {I_0} = 2\sqrt 2 A\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[\left( {{\rm{2k + 0}}{\rm{,5}}} \right){\rm{.\pi }}\] với \[{\rm{k}} = 0;\, \pm 1;\, \pm 2;\,...\]
B. \[2{\rm{k\pi }}\] với \[{\rm{k}} = 0;\, \pm 1;\, \pm 2;\,...\]
C. \[\left( {{\rm{2k + 1}}} \right){\rm{.\pi }}\] với \[{\rm{k}} = 0;\, \pm 1;\, \pm 2;\,...\]
D. \[\left( {{\rm{k + 0}}{\rm{,5}}} \right){\rm{.\pi }}\] với \[{\rm{k}} = 0;\, \pm 1;\, \pm 2;\,...\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP