Câu hỏi:

19/04/2023 4,945

Ở một loài thực vật, alen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh, alen B quy định vỏ trơn trội hoàn toàn so với alen a quy định vỏ nhăn. Cho biết các gen phân ly độc lập. Cho lai 2 cây thuần chủng vàng, trơn với xanh nhăn thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn được F2 . Biết không có đột biến phát sinh, theo lý thuyết, tỉ lệ cây thuần chủng thu được ở F2 chiếm tỉ lệ

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

- Viết SĐL

- Tìm tỉ lệ kiểu gen thuần chủng

Cách giải:

P: AABB×aabb

F1:AaBb

F1 tự thụ phấn: AaBb×AaBb

 TLKG thuần chủng ở F2 :

=14AA,14aa14BB,14bb=116AABB+116AAbb+116aaBB+116aabb=14

Chọn B.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Phương pháp:

Gọi A1, T1, G1, X1 là nucleotit trên mạch 1 của gen

       A2, T2, G2, X2 là nucleotit trên mạch 2 của gen

Ta có: %A1 = %T2; %T1 = %A2; %G1 = %X2; %X1 = %G2

Tổng % số nu trên 1 mạch = 100%

Đối với bài toán này, ta biến đổi để quy đổi mối quan hệ về tỉ lệ % trên mạch 2 của gen

Sau đó áp dụng phép thế/giải hệ để tìm ra tỉ lệ % của các loại nucleotit

Cách giải:

Ta có:

%A1 – %X1 = 0,1 → %T2 – %G2 = 0,1 → %T2 = 0,1 + %G2 (1)

%T1 – %X1 = 0,3 → %A2 - %G2 = 0,3 → %A2 = 0,3+ %G2 (2)

%X2– %G2 = 0,2 → %X2= 0,2 + %G2 (3)

%A2 + %T2 + %G2 + %X2 = 1 (4)

Thế (1),(2),(3) vào (4) ta được:

0,3 + %G2 + 0,1 + %G2 + %G2 + 0,2 + %G2 = 1

=> %G2 = 0,4 = 40%

Chọn B.

Lời giải

Phương pháp:

B1: Xác định CT tổng quát về số lượng NST trong thể đột biến đó

B2: Thay số liệu để tính

Cách giải:

Thể tam bội có kí hiệu bộ NST LÀ 3n

Loài này có bộ NST là 2n=24 → n=12

Vậy thể tam bội có số lượng NST là: 3n=3.12=36

Chọn D.

Câu 3

Khi nói về tiêu hóa của động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Xét một phân tử ADN vùng nhân của vi khuẩn E.Coli chứa N15 . Nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường N14 , sau 3 thế hệ trong môi trường nuôi cấy có

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay