Câu hỏi:

20/04/2023 352

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng \({\rm{k}} = 100{\rm{\;N}}/{\rm{m}}\) và vật nhỏ có khối lượng \({\rm{m}}\). Chọn trục \({\rm{Ox}}\) có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc \({\rm{O}}\) trùng với vị trí cân bằng của vật. Kích thích cho vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích giá trị lực đàn hồi  và lực kéo về F tác dụng lên vật vào li độ x như hình vẽ. Lấy \(g = 10{\rm{\;m}}/{{\rm{s}}^2}\). Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ cùng chiều với lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên điểm treo là
Media VietJack

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack
Hướng dẫn   
\({\left( {F{F_{dh}}} \right)_{\max }} = {k^2}A\left( {\Delta {l_0} + A} \right) = {100^2}A\left( {0,01 + A} \right) = 6 \Rightarrow A = 0,02m\)
\(\omega = \sqrt {\frac{g}{{\Delta {l_0}}}} = \sqrt {\frac{{10}}{{0,01}}} \approx 10\pi \) (rad/s)
\(\Delta t = \frac{{2\arcsin \frac{{\Delta {l_0}}}{A}}}{\omega } = \frac{{2\arcsin \frac{{0,01}}{{0,02}}}}{{10\pi }} = \frac{1}{{30}}s\). Chọn D

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Một vật dao động điều hòa với tần số góc \(\omega \) và biên độ \(A\). Tại thời điểm \({t_1}\) thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là \({x_1},{v_1}\), tại thời điểm \({t_2}\) thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là \({x_2},{v_2}\). Tốc độ góc \(\omega \) được xác định bởi công thức

Lời giải

Hướng dẫn  
\({A^2} = x_1^2 + \frac{{v_1^2}}{{{\omega ^2}}} = x_2^2 + \frac{{v_2^2}}{{{\omega ^2}}} \Rightarrow {\omega ^2} = \frac{{v_1^2 - v_2^2}}{{x_2^2 - x_1^2}}\). Chọn A

Lời giải

Hướng dẫn  
Mạch có tính cảm kháng. Chọn B

Câu 4

Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là \({{\rm{I}}_0}\) và cường độ hiệu dụng là I. Công thức nào sau đây đúng?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Một đặc điểm rất quan trọng của các sóng ngắn vô tuyến là chúng

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay