Câu hỏi:

20/04/2023 229

Một mạch dao động LC gồm tụ điện \(C\) có điện dung \(200\mu {\rm{F}}\), cuộn dây có hệ số tự cảm \(L = 0,2{\rm{H}}\) và điện trở là \({R_0} = 4{\rm{\Omega }}\) và điện trở của dây nối \(R = 20{\rm{\Omega }}\). Dùng dây nối có điện trở không đáng kể để nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động \(E = 12{\rm{\;V}}\) và điện trở trong \({\rm{r}} = 1{\rm{\Omega }}\) với hai bản cực của tụ điện. Sau khi trạng thái trong mạch đã ổn định người ta cắt nguồn ra khỏi mạch để cho mạch dao động tự do. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R kể từ lúc cắt nguồn ra khỏi mạch đến khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack
Hướng dẫn   
\(i = \frac{E}{{{R_0} + R + r}} = \frac{{12}}{{4 + 20 + 1}} = 0,48A\)
\(u = i\left( {{R_0} + R} \right) = 0,48\left( {4 + 20} \right) = 11,52V\)
\(W = \frac{1}{2}L{i^2} + \frac{1}{2}C{u^2} = \frac{1}{2}{.0,2.0,48^2} + \frac{1}{2}{.200.10^{ - 6}}{.11,52^2} \approx 0,036311J = 36,311mJ\)
\(\frac{Q}{W} = \frac{R}{{R + {R_0}}} \Rightarrow \frac{Q}{{36,311}} = \frac{{20}}{{20 + 4}} \Rightarrow Q \approx 30,259mJ\). Chọn D

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Một vật dao động điều hòa với tần số góc \(\omega \) và biên độ \(A\). Tại thời điểm \({t_1}\) thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là \({x_1},{v_1}\), tại thời điểm \({t_2}\) thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là \({x_2},{v_2}\). Tốc độ góc \(\omega \) được xác định bởi công thức

Lời giải

Hướng dẫn  
\({A^2} = x_1^2 + \frac{{v_1^2}}{{{\omega ^2}}} = x_2^2 + \frac{{v_2^2}}{{{\omega ^2}}} \Rightarrow {\omega ^2} = \frac{{v_1^2 - v_2^2}}{{x_2^2 - x_1^2}}\). Chọn A

Lời giải

Hướng dẫn  
Mạch có tính cảm kháng. Chọn B

Câu 4

Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là \({{\rm{I}}_0}\) và cường độ hiệu dụng là I. Công thức nào sau đây đúng?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Một đặc điểm rất quan trọng của các sóng ngắn vô tuyến là chúng

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay