Câu hỏi:

22/04/2023 1,776 Lưu

The word “it” in paragraph 2 refers to __________

A. phone
B. light
C. fact
D. box

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Từ “it” trong đoạn 2 đề cập đến __________ 

A. điện thoại  

B. ánh sáng  

C. thực tế 

D. hộp 

Thông tin: The fact that the phone cannot be heard - it is on silent - nor seen - the flashing lights are hidden by the box - means that they are no longer tempted to use it. 

Tạm dịch: Thực tế là không thể nghe thấy điện thoại - nó ở chế độ im lặng - cũng không được nhìn thấy - đèn nhấp nháy bị ẩn trong hộp - có nghĩa là họ không còn muốn sử dụng nó nữa. 

Choose A. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

get the bit between one's teeth: kiên quyết, quyết tâm làm gì. 

Tạm dịch: Anh ấy thực sự quyết tâm để có thể vượt qua kỳ thi với kết quả tốt.

Choose B. 

Lời giải

A. dangerous (adj): nguy hiểm 

B. carareful (adj): cẩn thận 

C. fixed (adj): cố định 

D. changeable (adj): có thể thay đổi linh hoạt 

➔ flexible (adj): linh hoạt >< fixed 

Tạm dịch: Công ty nên cho phép giờ làm việc linh hoạt để nhân viên của mình có thể tránh tắc nghẽn giao thông.

Choose C. 

Câu 3

A. makes off
B. takes after
C. cuts down
D. brings up

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. know
B. knowledgeable
C. knowledgeably
D. knowledge

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. We shouldn't swim in this lake. 
B. We wouldn't swim in this lake. 
C. We must swim in this lake. 
D. We can swim in this lake. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP