Câu hỏi:

23/04/2023 355 Lưu

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và \({\rm{B}}\) dao động theo phương trình \({u_A} = {u_B} = a{\rm{cos}}30\pi t\) (\({\rm{a}}\) không đổi, \({\rm{t}}\) tính bằng \({\rm{s}}\)). Tốc độ truyền sóng trong nước là \(60{\rm{\;cm}}/{\rm{s}}\). Hai điểm \({\rm{P}},{\rm{Q}}\) nằm trên mặt nước có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là \(PA - PB = 6{\rm{\;cm}},QA - QB = 12{\rm{\;cm}}\). Kết luận về dao động của \(P,Q\)

A. \(P\) có biên độ cực tiểu, \(Q\) có biên độ cực đại
B. \(P,Q\) có biên độ cực đại
C. \(P\) có biên độ cực đại, \(Q\) có biên độ cực tiểu
D. \(P,Q\) có biên độ cực tiểu

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
Hướng dẫn  
\(\lambda = v.\frac{{2\pi }}{\omega } = 60.\frac{{2\pi }}{{30\pi }} = 4cm\)
\({k_P} = \frac{{PA - PB}}{\lambda } = \frac{6}{4} = 1,5 \to \)cực tiểu
\({k_Q} = \frac{{QA - QB}}{\lambda } = \frac{{12}}{4} = 3 \to \)cực đại. Chọn A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn
\(i = \frac{{\lambda D}}{a} \Rightarrow {i_t} = \frac{{0,4.2}}{{0,3}} = \frac{8}{3}mm\)\({i_d} = \frac{{0,75.2}}{{0,3}} = 5mm\)
\(2{i_d} - {i_t} = 2.5 - \frac{8}{3} \approx 7,3mm\). Chọn D

Câu 2

A. \({u_{\rm{C}}} = 200\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {120\pi t} \right)V\)
B. \({u_C} = 200\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {120\pi t + \pi /4} \right)V\)
C. \({u_{\rm{C}}} = 200\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {120\pi t - \pi /4} \right)V\)
D. \({u_{\rm{C}}} = 200{\rm{cos}}\left( {120\pi t - \pi /2} \right){\rm{V}}\)

Lời giải

Hướng dẫn  
\({u_C} = u.\frac{{ - {Z_C}j}}{{R + \left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)j}} = \left( {200\angle \frac{\pi }{4}} \right).\frac{{ - 200j}}{{100 + \left( {100 - 200} \right)j}} = 200\sqrt 2 \angle 0\). Chọn A

Câu 3

A. \({U_{RL}} = \sqrt {\left| {{U_R}{\;^2} - {U_L}{\;^2}} \right|} \)
B. \({U_{RL}} = \sqrt {U_R^2 + U_L^2} \)
C. \({U_{RL}} = {U_R}{\;^2} + {U_L}{\;^2}\)
D. \({U_{RL}} = \sqrt {{U_R} + {U_L}} \)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\frac{{\sqrt {{R^2} + Z_L^2} }}{R}\)
B. \(\frac{{\sqrt {\left| {{R^2} - Z_L^2} \right|} }}{R}\)
C. \(\frac{R}{{\sqrt {\left| {{R^2} - Z_L^2} \right|} }}\)
D. \(\frac{R}{{\sqrt {{R^2} + Z_L^2} }}\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(2\pi \sqrt {\frac{\ell }{g}} \)
B. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{\ell }} \)
C. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{\ell }{g}} \)
D. \(2\pi \sqrt {\frac{g}{\ell }} \)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^4}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^2}}} = {A^2}\)
B. \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^4}}} = {A^2}\)
C. \(\frac{{{\omega ^2}}}{{{v^2}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^4}}} = {A^2}\)
D. \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^2}}} = {A^2}\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP