Câu hỏi:

04/05/2023 6,862 Lưu

John will start studying for the exam __________.

A. after he finished his lunch
B. when he finishes his lunch
C. before he finished his lunch 
D. until he is finishing his lunch

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Kiến thức: Sự kết hợp thì

S + will + Vo when + S + Vs,es

Động từ trong mệnh đề thời gian chia thì hiện tại, động từ trong mệnh đề chính chia tương lai.

=> loại A, C, D.

Tạm dịch: John sẽ bắt đầu ôn thi khi anh ấy ăn trưa xong.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. will be attended
B. will attend  
C. was attended 
D. will be attending

Lời giải

Đáp án A

Câu bị động của thì tương lai đơn S + will + be + V3/ed (by + O)

Tạm dịch: Công ty hy vọng rằng sự ra mắt sản phẩm mới của họ sẽ được nhiều khách hàng tiềm năng tham dự.

Lời giải

Đáp án D

A. make /meɪk/ (v): làm

B. need /ni:d/ (v): cần

C. have /hæv/ (v): có

D. meet /mi:t/ (v): gặp gỡ

Cụm từ meet the demand for st: đáp ứng nhu cầu về cái gì

Tạm dịch: Sự bùng nổ dân số dường như vượt quá khả năng của Trái đất trong việc đáp ứng nhu cầu về lương thực.

Câu 3

A. John could have forgotten his wedding anniversary again.
B. John must forget his wedding anniversary again.
C. John may forget his wedding anniversary again.
D. John can't forget his wedding anniversary again.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. My mother asked me if I had finished my homework
B. My mother told me to finish my homework .
C. My mother reminded me to finish my homework
D. My mother questioned me whether I would finish my homework.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. I haven't eaten sushi since my trip to Japan.
B. I often eat sushi on my trips to Japan.
C. When I went to Japan, I was always eating sushi.
D. I finally ate sushi when I went to Japan.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP