Câu hỏi:
06/05/2023 9,455Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
There have been surveys ________ in many countries to study people’s attitudes towards robots, with a particular focus on domestic use.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: A
Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Câu đầy đủ khi chưa rút gọn mệnh đề quan hệ:
There have been surveys which were conducted in many countries to study people’s attitudes towards robots, with a particular focus on domestic use.
Động từ của mệnh đề quan hệ chia ở bị động, để rút gọn mệnh đề quan hệ trong câu này thì chúng ta dùng V-p2.
Tạm dịch: Đã có những cuộc khảo sát được thực hiện ở nhiều quốc gia để nghiên cứu thái độ của mọi người đối với rô bốt, đặc biệt tập trung vào việc sử dụng trong gia đình.
* Chú ý :
- Khi động từ của mệnh đề quan hệ chia ở chủ động có thể rút gọn bằng cụm hiện tại phân từ (V-ing).
- Khi động từ của mệnh đề quan hệ chia ở bị động có thể rút gọn bằng cụm quá khứ phân từ (V-p2).
- Khi mệnh đề quan hệ đứng sau next, last, only, số thứ tự, so sánh hơn nhất … có thể rút gọn bằng cụm động từ nguyên thể có TO (to V/ to be V-p2)
Vậy đáp án đúng là A
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức: Câu đồng nghĩa – Thì hiện tại hoàn thành/ quá khứ đơn
Giải thích:
Câu đề bài: She started driving to work one month ago.
(Cô ấy bắt đầu lái xe đi làm cách đây một tháng.)
= C. She has driven to work for one month.
(C. Cô ấy đã lái xe đi làm được một tháng.)
Ta có công thức: S + started/ began + to V/ V-ing + O + khoảng thời gian + ago.
= S + has/have + VP2 + O + for + khoảng thời gian.
Xét các đáp án còn lại:
A. She has driven to work since one month. (Sai nghĩa)
B. It is one month when she started driving to work. (Sai cấu trúc)
D. It was one month after she started driving to work. (Sai cấu trúc)
Vậy đáp án đúng là C
Lời giải
Đáp án: A
Kiến thức: Kết hợp câu – Đảo ngữ
Giải thích:
Câu đề bài:
Laura thought she wouldn’t be able to pass the final exam. She didn’t have much preparation for it.
(Laura nghĩ rằng cô ấy sẽ không thể vượt qua kỳ thi cuối kỳ. Cô ấy không có nhiều sự chuẩn bị cho nó.)
= A. Not for a moment did Laura think she would be able to pass the final exam as she didn’t have much
preparation for it.
(Không một lúc nào Laura nghĩ rằng cô ấy sẽ có thể vượt qua kỳ thi cuối kỳ vì cô ấy không có nhiều
chuẩn bị cho nó.)
Xét các phương án còn lại:
B. Under no circumstances did Laura think that she could pass the final exam though she had much
preparation for it. (Sai nghĩa)
C. By no means did Laura think that she wouldn’t be able to pass the final exam because she didn’t
have much preparation for it. (Sai nghĩa)
D. No sooner had Laura thought she wouldn’t be able to pass the final exam than she didn’t have much
preparation for it. (Sai nghĩa)
Vậy đáp án đúng là A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 11)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 6)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 7)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận