Câu hỏi:
07/05/2023 214It is said that these good life skills will make young people become more confidential.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
- Confidential /ˌkɑːnfɪˈdenʃl/ (a): bí mật, điều thầm kín
- Confident /ˈkɑːnfədənt/ (a): tự tin
Sửa lỗi: confidential => confident
Tạm dịch: Người ta nói rằng những kĩ năng sống tốt này sẽ khiến cho những người trẻ trở nên tự tin hơn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
The charity fundraiser, _____ by a local non-profit, raised thousands of dollars for a good cause.
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
về câu hỏi!