Câu hỏi:
27/06/2023 4,021(34) _____, superstitions have existed in all human societies throughout history.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
DỊCH BÀI ĐỌC:
Mê tín vẫn đóng một vài trò quan trọng trong đời sống của nhiều người ở Việt Nam. Ví dụ, nhiều người chọn một ngày thích hợp cho đám cưới, đám tang, hay chuyển nhà. Một số người có thể tranh luận rằng việc mê tín không còn tồn tại trong xã hội ngày nay. Tuy nhiên, mê tín đã tồn tại trong tất cả xã hội loài người qua khắp các giai đoạn lịch sử. Vì là một quốc gia nằm ở châu Á, nơi sinh ra nhiều huyền thoại và truyền thuyết, Việt Nam cũng còn giữ nhiều niềm tin mê tín về những hoạt động hàng ngày. Có những lễ nghi liên quan đến những hoạt động hàng ngày. Trong suốt năm mới của người Việt Nam, chẳng hạn, nhiều người tin rằng người đầu tiên người mà xông nhà vào ngày đầu năm mới sẽ ảnh hưởng đến cuộc sống của họ. Vì vậy, họ cố gắng chọn người này rất cẩn thận. Nếu người này giàu, có uy tín hoặc vui vẻ, gia đình này sẽ có sự may mắn vào năm đó. Người ta tin rằng nếu bạn quét nhà trong 3 ngày đầu năm mới, bạn sẽ quét đi sự thịnh vượng của mình. Đối với những việc khác, như chuẩn bị cho kỳ kiểm tra hoặc bắt đầu một công việc kinh doanh, người ta sẽ cố gắng tránh chạm mặt một người phụ nữ bởi vì điều này không mang đến may mắn cho họ.
Đáp án A
Kiến thức: Liên từ
A. However: tuy nhiên
B. Because: bởi vì
C. Therefore: do đó
D. Despite: Mặc dù
Thông tin: Some people may argue that being superstitious has no place in today’s society. (34) However, superstitions have existed in all human societies throughout history.
Tạm dịch: Một số người có thể tranh luận rằng việc mê tín không còn tồn tại trong xã hội ngày nay. Tuy nhiên, mê tín đã tồn tại trong tất cả xã hội loài người qua khắp các giai đoạn lịch sử.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
A. connect /kəˈnekt/ (v): kết nối
B. situate /ˈsɪtʃueɪt/ (v): đặt ở vị trí, nằm ở
C. unite /juˈnaɪt/ (v): đoàn kết
D. assimilate /əˈsɪməleɪt/ (v): tiêu hóa (nghĩa đen và nghĩa bóng), lĩnh hội
Thông tin: As a country (35) situated in Asia, where many mysteries, and legends originate, Viet Nam has also kept various superstitious beliefs about daily activities.
Tạm dịch: Vì là một quốc gia nằm ở châu Á, nơi sinh ra nhiều huyền thoại và truyền thuyết, Việt Nam cũng còn giữ nhiều niềm tin mê tín về những hoạt động hàng ngày.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
related to: liên quan đến
A. depend on /dɪˈpend ɑːn/ (v. phr): phụ thuộc vào
B. relate to /rɪˈleɪt/ (v. phr): liên quan đến
C. suitable for /ˈsuːtəbl/: phù hợp với
D. consist of /kənˈsɪst/: bao gồm
Thông tin: As a country situated in Asia, where many mysteries, and legends originate, Viet Nam has also kept various superstitious beliefs about daily activities. There are numerous rituals (36) situated to daily activities.
Tạm dịch: Vì là một quốc gia nằm ở châu Á, nơi sinh ra nhiều huyền thoại và truyền thuyết, Việt Nam cũng còn giữ nhiều niềm tin mê tín về những hoạt động hàng ngày. Có những lễ nghi liên quan đến những hoạt động hàng ngày.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Trong mệnh đề quan hệ:
A. which: thay thế cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ
B. who: thay thế cho danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ; danh từ chỉ người + who + động từ
C. whom: thay thế cho danh từ chỉ người; đóng vai trò tân ngữ; danh từ chỉ người + whom + chủ ngữ
D. whose: thay thế cho tính từ sở hữu; N + whose + N
Thông tin: During the Vietnamese New Year, for example, many people believe that the first person (37) who visits their home on the first day of the new year will affect their life.
Tạm dịch: Trong suốt Năm mới của người Việt Nam, chẳng hạn, nhiều người tin rằng người đầu tiên người mà xông nhà vào ngày đầu năm mới sẽ ảnh hưởng đến cuộc sống của họ.
Câu 5:
For (38) _____ things, such as setting out for an examination or starting up a business venture, people will try to avoid crossing the path of a woman as this may not bring good luck to them.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức: Lượng từ
A. each + danh từ số ít: mỗi
B. others thay thế cho cụm: other + danh từ số nhiều, xác định
C. other + danh từ số nhiều = others
D. every + danh từ số ít: mỗi
Thông tin: For (38) other things, such as setting out for an examination or starting up a business venture, people will try to avoid crossing the path of a woman as this may not bring good luck to them. Tạm dịch: Đối với những việc khác, như chuẩn bị cho kỳ kiểm tra hoặc bắt đầu một công việc kinh doanh, người ta sẽ cố gắng tránh chạm mặt một người phụ nữ bởi vì điều này không mang đến may mắn cho họ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Which of the following could be the best title of the passage?
Câu 3:
Math the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Câu 4:
Câu 5:
Cosmetic or plastic surgery often __________ images of famous personalities wanting to alter their appearances through elective surgical procedures.
Câu 6:
She was extremely pleased that her new books were selling like hot cakes.
Câu 7:
The psychology of girls at puberty will have many changes leading to different personalities, thoughts and habits.
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề V. Đọc điền khuyết cấu trúc câu có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 4)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 9)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 2)
về câu hỏi!