Câu hỏi:

11/05/2023 10,852

I got myself comfortable and closed my eyes. Shortly after that, I heard the sound of the alarm.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Kiến thức: Thì quá khứ đơn – quá khứ hoàn thành

Công thức: No sooner + had + S + Ved/ P2 + than + S + Ved/ V2

= Hardly + had + S + Ved/ P2 + when + S + Ved/ V2: Ngay khi... thì...

Not until + mốc thời gian/ S + V(quá khứ đơn) + did + S + V (nguyên mẫu): mãi cho đến khi... thì...

Tạm dịch: Tôi vừa thấy được thỏa mái và nhắm mắt lại thì nghe thấy tiếng chuông báo thức.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Đáp án B

Key words: trapping the sun’s heat

trapping = clogging to: bít kín, lấp đầy

Clue: “Pollutants are clogging up (bít kín, lấp đầy; syn. fill) the atmosphere above our planet and trapping the sun's heat”.

Các chất ô nhiễm đang lắp đầy không khí trên hành tinh chúng ta và tích tụ nhiệt lượng của mặt trời.

Vì “trapping the sun's heat” là vị ngữ của câu nên chủ ngữ của câu chính là đáp án cần tìm.

Do đó chọn B. Pollutants  

Các đáp án khác không phù hợp.

A. The atmosphere: Không khí

C. Glaciers: Sông băng

D. The atmosphere above our planet: Không khí trên hành tinh chúng ta

Câu 2

Lời giải

Đáp án B

leak names: dò rỉ tên

Release images/ figures/ stories: tiết lộ hình ảnh, số liệu/ con số, câu truyện

Tạm dịch: Bộ trưởng từ chối tiết lộ số liệu cho báo chí.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP