Câu hỏi:
27/06/2023 1,341Open/ closed postures are the easiest to (34) _______. People are open to messages when they show open hands, face you fully, and have both feet on the ground.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Dịch đoạn văn:
Ở các nền văn hóa châu Âu và Bắc Mỹ, hành động ngôn ngữ cơ thể có thể chia thành 2 nhóm : cởi mở hay khép kín và tự tin hay e ngại.
Thái độ cởi mở/ khép kín là dễ nhất để nhận ra. Những người hướng ngoại khi họ họ mở rộng bàn tay, đối mặt hoàn toàn với bạn, và đứng cả bàn chân trên sàn. Điều này cho biết rằng họ sẵn lòng nghe những gì bạn nói, thậm chí họ bất đồng với bạn. Khi những người là hướng nội, họ khoanh tay và ngồi bắt chéo chân, và họ có thể quay người đi. Loại ngôn ngữ cơ thể này thườn có nghĩa rằng người khác đang từ chối trò chuyện với bạn.
Hành động tự tin hay e ngại chỉ hành động chủ động hay bị động về những gì được nói. Nếu người khác đang tiến về phía trước bạn, họ đang chủ động tham gia vào cuộc trò chuyện với bạn. Họ có thể đồng ý hay từ chối điều đó, nhưng tâm trí họ đang để tâm đến những gì bạn nói. Mặt khác, nếu người khác lùi lại hay quay mặt đi chỗ khác, hay thể hiện hành động như mở kính hay lau kính của họ, bạn hiểu rằng đó là họ cũng đang bị động tham gia cuộc trò chuyện với bạn hay họ đang phớt lờ nó. Trong trường hợp khác, có lẽ họ không thích tham gia cuộc trò chuyện.
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
A. indicate (v): chỉ ra
B. do (v): làm
C. refer (v): ý chỉ
D. recognize (v): nhận ra
Thông tin: Open/ closed postures are the easiest to (34) recognize.
Tạm dịch: Thái độ cởi mở/ khép kín là dễ nhất để nhận ra.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
A. likely (a): chắc chắn
B. reluctant (a): không sẵn lòng
C. able (a): có thể
D. willing (a): sẵn lòng
Thông tin: This indicates that they are (35) willing to listen to what you are saying, even if they are disagreeing with you.
Tạm dịch: Điều này cho biết rằng họ sẵn lòng nghe những gì bạn nói, thậm chí họ bất đồng với bạn.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
A. or: hoặc
B. but: nhưng
C. and: và
D. so: vì vậy
Thông tin: Forward or backward behavior reveals an active (36) or a passive reaction to what is being said.
Tạm dịch: Hành động tự tin hay e ngại ý chỉ phản ứng chủ động hay bị động về những gì được nói.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
A. who: ai
B. what: cái gì
C. that: đó
D. things: cái gì
Thông tin: They may be accepting or rejecting it, but their minds are on (37) what you are saying.
Tạm dịch: Họ có thể đồng ý hay từ chối điều đó, nhưng tâm trí họ đang để tâm đến những gì bạn nói.
Câu 5:
In other case, they are not very (38) __________ engaged in the conversation.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Thông tin: In other case, they are not very (38) much engaged in the conversation.
Tạm dịch: Trong trường hợp khác, có lẽ họ không thích tham gia cuộc trò chuyện.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 5:
The boy swum the narrow canal in ten minutes to find himself in the base, out of danger.
Câu 6:
I only realized what I had missed when they told me about it later.
về câu hỏi!