Câu hỏi:
16/05/2023 1,366Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một gen có 2 alen quy định, trong đó lông đỏ trội hoàn toàn so với lông trắng. Khi cho một cá thể lông đỏ giao phối với một cá thể lông trắng, thu được F1 có tỉ lệ 1 cá thể lông đỏ : 1 cá thể lông trắng. Cho F1 giao phối tự do, thu được đời F2 có tỉ lệ 1 cá thể lông đỏ : 1 cá thể lông trắng. Biết rằng, không có đột biến xảy ra và sự biểu hiện màu lông không phụ thuộc vào môi trường. Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. Gen quy định tính trạng màu lông nằm trên NST thường.
II. Gen quy định tính trạng màu lông có thể nằm trên vùng không tương đồng của NST X.
III. Gen quy định tính trạng màu lông có thể nằm trên vùng tương đồng của NST X và Y.
IV. Nếu F2 tiếp tục giao phối ngẫu nhiên thì đời F3 sẽ có tỉ lệ kiểu hình 7 lông đỏ : 9 lông trắng.
Quảng cáo
Trả lời:
Cách giải:
Ở thú: XX là con cái; XY là con đực.
Nếu gen trên NST thường: P: Aa × aa →F1: 1Aa:1aa → F2 không thể là 1 cá thể lông đỏ : 1 cá thể lông trắng.
→ Gen nằm trên NST giới tính.
I đúng.
Nếu gen trên NST thường: P: Aa × aa →F1: 1Aa:1aa → F2 không thể là 1 cá thể lông đỏ : 1 cá thể lông trắng.
Nhưng nếu xét trường hợp gen ảnh hưởng bởi giới tính: Giả sử: Aa ở giới cái có kiểu hình lông đỏ, ở giới đực có kiểu hình lông trắng.
P: ♀AA × ♂aa → F1: 1Aa (1 con cái lông đỏ: 1 con đực lông trắng) → F2: 1AA:2Aa:1aa đều có kiểu hình chung là 1 lông đỏ:1 lông trắng.
II đúng, nếu gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X, để F1 có tỉ lệ 1:1 → P: XaXa × XAY
→ F1: 1XAXa: 1XaY → F2: 1XAXa:1XAY:1XaXa:1XaY (tỉ lệ kiểu hình chung vẫn là 1:1)
III sai, nếu gen vùng tương đồng của NST X và Y, để để F1 có tỉ lệ 1:1 → P: XAXa × XaYa → F1: 1XAXa:
1XAYa : 1XaXa: 1XaYa (tỉ lệ kiểu hình chung vẫn là 1:1) →nhưng tới F2: (1XA:3Xa)(1XA:1Xa:2Ya) → tỉ lệ
kiểu hình không phải 1:1.
IV đúng.
F2: 1XAXa:1XAY:1XaXa:1XaY ↔ giao tử: (1XA:3Xa)(1XA:1Xa:1Y) → F3: 7XA-:9Xa-.
Chọn B.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Cách giải:
Thành phần kiểu gen |
Thế hệ P |
Thế hệ F1 |
Thế hệ F2 |
Thế hệ F3 |
Thế hệ F4 |
AA |
7/10 |
16/25 |
3/10 |
1/4 |
4/9 |
Aa |
2/10 |
8/25 |
4/10 |
2/4 |
4/9 |
aa |
1/10 |
1/25 |
3/10 |
1/4 |
1/9 |
Tổng số alen |
A = 0,8; a = 0,2 |
A = 0,8; a = 0,2 |
A = 0,5; a = 0,5 |
A = 0,5; a = 0,5 |
A = 2/3; a = 1/3 |
(1) đúng. Ta thấy từ P →F1; F2 → F3 tần số alen không đổi, F1, F3 cân bằng di truyền nên quần thể này ngẫu phối
(2) đúng. Di – nhập gen có thể làm thay đổi tần số alen
(3) sai. Nếu các cá thể mang kiểu hình trội ở F3 không có khả năng sinh sản thì F4 sẽ không thể có kiểu hình trội.
Ngược lại:
Nếu các cá thể aa ở F2 không có khả năng sinh sản: F3: 1AA:2Aa → tần số alen A= 2/3; a = 1/3 → Ngẫu phối được F4: 4/9AA:4/9Aa:1/9aa (áp dụng định luật Hacdi – Vanbec: p2AA + 2pqAa + q2aa =1)
(4) đúng, giả sử kiểu gen aa không có khả năng sinh sản, tỷ lệ cá thể ở F4 tham gia quá trình sinh sản là 1AA:1Aa , tần số alen: 3/4A:1/4a → Tỷ lệ kiểu hình lặn ở F5 là (1/4)2 = 1/16
Vậy có 3 phát biểu đúng.
Chọn DLời giải
Phương pháp:
Dựa vào sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất.
Cách giải:
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở kỉ Đệ tam (Thứ ba) của đại Tân sinh.
Chọn B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 53)
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 93)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 59)
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 88)
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 94)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 33)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận