Câu hỏi:

17/05/2023 251 Lưu

Ở gà, cho P thuần chủng mang các cặp gen khác nhau lai với nhau được F1 toàn lông xám, có sọc. Cho gà ♀ F1 lai phân tích thu được thế hệ lai có 25% gà ♀ lông vàng, có sọc; 25% ♀ gà lông vàng, trơn; 20% gà ♂ lông xám, có sọc; 20% gà ♂ lông vàng, trơn; 5% gà ♂ lông xám, trơn; 5% gà ♂ lông vàng, có sọc. Biết rằng lông có sọc là trội hoàn toàn so với lông trơn. Cho các gà F1 trên lai với nhau để tạo F2, trong trường hợp gà trống và gà mái F1 đều có diễn biến giảm phân như gà mái F1 đã đem lai phân tích. Theo lý thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?

I. Thế hệ con của phép lai phân tích có 8 kiểu gen khác nhau.

II. Tỉ lệ gà dị hợp tất cả các cặp gen ở F2 là 4,25%.

III. Tỉ lệ kiểu hình lông xám, sọc ở F2 là 38,25%.

IV. Trong số gà mái ở F2, kiểu hình lông vàng, có sọc chiếm tỉ lệ 42%.

A. 1 
B. 3    
C. 2
D. 4

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Xét tỉ lệ phân li từng kiểu hình riêng :

Vàng : xám = 3:1 → hai cặp gen cùng quy định tính trạng màu lông.

A-B - xám ; aa-B , A-bb ; aabb vàng → AaBb × aabb.

Tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới đực với giới cái khác nhau nên có một cặp gen quy định nằm trên NST giới tính X, giả sử cặp Bb liên kết với giới tính

Trơn : sọc = 1:1 → Dd × dd (2 giới phân li giống nhau → gen trên NST thường)

Nếu các gen PLĐL thì kiểu hình ở F2 phân li (3:1)(1:1) ≠đề cho → 1 trong 2 cặp gen quy định màu sắc nằm trên cùng 1 cặp NST mang cặp gen quy định tính trạng có sọc.

→ Aa và Dd cùng nằm trên 1 cặp NST.

Ta có: phép lai (Aa,Dd)XBY × (aa,dd)XbXb

Xét phép lai cặp gen: P:XBY × XbXb → 1XBXb: 1XbY.

Gà trống lông xám, có sọc: ADadXbXb=0,2ADad=0,4AD=0,4

(vì F1 lai phân tích, nên tỉ lệ kiểu hình = tỉ lệ giao tử) →AD là giao tử liên kết.

Tần số HVG = 20% (giao tử liên kết = (1-f)/2)

F1 lai phân tích:ADadXbYxadadXbXb,f=20%Fb=(0,4ADad:0,1Adad:0,1aDad:0,4adad)(0,5XBXb:0,5XbY)

Kiểu gen của F1:ADadXBXb;ADadXBY  . Nếu F1 × F1:

ADadXBXbxADadXBY,f=20%(0,4AD:0,1Ad:0,1aD:0,4ad)(0,4AD:0,1Ad:0,1aD:0,4ad)(1XBXB:1XBXb:1XBY:1Xby)

→ ad/ad = 0,42 = 0,16 → A-D-=0,5+ 0,16 =0,66; A-dd =aaD- =0,25 – 0,16 = 0,09

Xét các phát biểu:

I đúng.

II sai, ở F2, tỉ lệ gà dị hợp tất cả các cặp gen là: ADad+AdaDXBXb=(2.0,42+2.0,12).0,25=8,5%

III sai, tỉ lệ kiểu hình xám, sọc ở F2: A-D-XB-= 0,66(A-D-) × 0,75XB-=0,495.

IV đúng, ở F2 gà mái lông vàng, có sọc: 

A−D−XbY+aaD−XBY+aaD−XbY=0,66×0,5+0,09×0,5+0,09×0,5=42%

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Công nghệ tế bào.              
B. Đột biến.
C. Tạo giống ưu thế lai.          
D. Công nghệ gen.

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 2

A. Thuốc bỏng.  
B. Lúa
C. Ngô.   
D. Cà chua.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 3

A. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính, gen nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y.
B. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y đều không mang gen.
C. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen.
D. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, các gen tồn tại thành từng cặp alen.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. peptit
B. phôtphođieste.       
C. cộng hóa trị.          
D. hiđrô.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Cáo và cú mèo có ổ sinh thái về dinh dưỡng giống nhau.
B. Chuỗi thức ăn dài nhất gồm có 5 mắt xích.
C. Có 4 loài cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
D. Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 3.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Máu trao đổi chất với các tế bào qua thành mao mạch.
B. Những loài động vật có hệ tuần hoàn kín đều có máu ở động mạch là máu giàu ôxi.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh.
D. Tất cả các loài động vật có xương sống đều có hệ tuần hoàn kín.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Nhóm tuổi sinh sản.     
B. Nhóm tuổi trước sinh sản và sau sinh sản.
C. Nhóm tuổi trước sinh sản.  
D. Nhóm tuổi sinh sản và sau sinh sản.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP