Câu hỏi:
19/05/2023 485Cho sơ đồ phả hệ sau:
Biết rằng bệnh mù màu nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đưa ra là đúng về phả hệ này?
I. Cả hai bệnh trên đều do gen lặn qui định.
II. Xác định được kiểu gen của 7 người trong phả hệ.
III. Người số (10) và (14) có thể có kiểu gen giống nhau về bệnh điếc bẩm sinh.
IV. Cặp vợ chồng (13) và (14) dự định sinh con, xác suất để họ sinh được một đứa con không mang alen bệnh là 26,25%.
Quảng cáo
Trả lời:
Phương pháp:
Bước 1: Biện luận bệnh do gen lặn hay gen trội quy định → quy ước gen.
Bước 2: Xác định kiểu gen của những người trong phả hệ.
Bước 3: Xét các phát biểu.
Cách giải:
Bệnh điếc bẩm sinh
Bố mẹ 5,6 bình thường sinh con gái (11) bị bệnh→Bệnh là do gen lặn nằm trên NST thường qui định.
Bệnh mù màu
Bố mẹ (7), (8) bình thường sinh con 12 bị bệnh → Bệnh do gen lặn qui định
Vậy cả hai bệnh đều do gen lặn nằm trên NST thường qui định→I đúng
Qui ước gen
A: bình thường >> a: điếc bẩm sinh
B: Bình thường >> b: mù màu
II sai. Xác định kiểu gen của những người trong phả hệ.
Bệnh điếc bẩm sinh
Những người bị điếc bẩm sinh có kiểu gen aa: (1) , (4), (8), (11) bị bệnh điếc bẩm sinh nên có kiểu gen.
Những người có bố, mẹ, con bị điếc bẩm sinh có kiểu gen Aa: (2), (5), (6), (9), (12), (13).
Bệnh mù màu
- (12) bị bệnh mù màu nên có kiểu gen là XbY→(8) có kiểu gen là XBXb→ (1) có kiểu gen là XBXb
- (2), (4), (6), (7), (10), (14) bình thường về bệnh mù màu nên có kiểu gen là: XBY
Xét chung cả hai bệnh ta thấy những người xác định được kiểu gen của 6 người trong phả hệ là: (1), (2), (4), (6), (8), (12).
III đúng. Tìm kiểu gen của người 10, 14
Bệnh điếc bẩm sinh
Cặp vợ chồng: (5)×(6): Aa × Aa→1AA : 2Aa : 1aa →Kiểu gen của (10) là: (1/3AA : 2/3Aa) hay (2/3A:1/3a)
Cặp vợ chồng: (9)×(10): (1/2A: 1/2a)×(2/3A: l/3a)→2/6AA : 3/6Aa : l/6aa
→Kiểu gen của (14) là: (2/5AA : 3/5Aa) hay (7/10 A : 3/10a).
Vì (10) và (14) chưa biết kiểu gen về bệnh điếc bẩm sinh nên có thể có kiểu gen giống nhau.
IV đúng.
Bệnh điếc bẩm sinh
Người 14: (2/5AA : 3/5Aa) hay (7/10 A : 3/10a).
Người 13: Aa
- (13)×(14): (1/2A : l/2a) × (7/10 A : 3/10a)→Xác suất sinh con không mang gen bệnh của cặp 13, 14 là AA=
\(\frac{1}{2} \times \frac{7}{{10}} = \frac{7}{{20}}\)
Bệnh mù màu
- (7)×(8): XBY × XBXb→(1/4XBXB : l/4XBXb: 1/4XBY: l/4XbY)
→ (13) có kiểu gen là (3/4XB : l/4Xb)
- (13)×(14): (3/4XB : l/4Xb)×(1/2XB : 1/2Y)
→ Sinh con không mang alen bệnh là: \(\frac{3}{4} \times \frac{1}{2}{X^B}{X^B} + \frac{3}{4} \times \frac{1}{2}{X^b}Y = \frac{3}{4}\)
Cặp vợ chồng (13) và (14) dự định sinh con, xác suất để họ sinh được một đứa con không mang alen bệnh là:
\(\frac{7}{{20}} \times \frac{3}{4} = 26,25\% \)
Vậy có 3 phát biểu đúng.
Chọn D.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Phương pháp:
Phân tích tỉ lệ kiểu hình thành tỉ lệ của các cặp gen.
Cách giải:
Tỉ lệ kiểu hình: 1:1:1:1 = (1:1)(1:1) (các gen liên kết hoàn toàn)
Vậy P có thể là: \(\frac{{Ab}}{{ab}} \times \frac{{aB}}{{ab}} \to 1\frac{{Ab}}{{aB}}:1\frac{{Ab}}{{ab}}:1\frac{{aB}}{{ab}}:1\frac{{ab}}{{ab}}\)
Chọn D.
Lời giải
Phương pháp:
Phân tích biểu đồ, chú ý tới sự thay đổi của sinh khối ở các độ mặn khác nhau.
Cách giải:
(1) sai, vì loài A chịu mặn tốt hơn loài B. Trong giới hạn độ muối 60% – 80‰, loài A vẫn còn mặc dù sinh khối thấp hơn, trong khi đó loài B bị chết.
(2) sai. Trong cùng một độ mặn, loài B có sinh khối thấp hơn loài A.
(3) đúng, vì trong tương lai nước biển dâng, độ mặn tăng lên thì loài A sẽ trở lên phổ biến hơn nhờ khả năng chịu mặn tốt hơn loài B.
(4) đúng vì cả 2 loài càng sinh trưởng tốt hơn trong điều kiện nước có độ mặn càng thấp.
Chọn C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 53)
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 93)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 59)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 2)
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 88)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 33)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận