Câu hỏi:
20/05/2023 1,438
Ở một loài chuột tính trạng màu lông được quy định bởi 1 gen có 4 alen trên NST thường, các alen trội là trội hoàn toàn. Cho 6 con ở P (kí hiệu 1,2,3,4,5,6) thuộc loài này, thực hiện các phép lai sau:
Phép lai 1: ♂ (1) lông đen × ♀ (2) lông đen thu được F1: 75% lông đen : 25% lông nâu
Phép lai 2: ♂ (3) lông vàng × (4) lông trắng thu được F1: 100% lông vàng.
Phép lai 3: ♂ (5) lông nâu × ♀ (6) lông vàng thu được F1: 25% lông trắng : 25% lông vàng: 50% lông nâu.
Cho các phát biểu dưới đây:
I. Con lông đen có nhiều loại kiểu gen nhất
II. Con lông đen (1) và (2) có kiểu gen giống nhau
III. Tỉ lệ kiểu gen thu được của phép lai 1 là 1: 2: 1
IV. Cho con (1) giao phối với con (6) đời con có thể thu được kiểu hình tỉ lệ 2 đen: 1 vàng : 1 trắng
Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng?
Ở một loài chuột tính trạng màu lông được quy định bởi 1 gen có 4 alen trên NST thường, các alen trội là trội hoàn toàn. Cho 6 con ở P (kí hiệu 1,2,3,4,5,6) thuộc loài này, thực hiện các phép lai sau:
Phép lai 1: ♂ (1) lông đen × ♀ (2) lông đen thu được F1: 75% lông đen : 25% lông nâu
Phép lai 2: ♂ (3) lông vàng × (4) lông trắng thu được F1: 100% lông vàng.
Phép lai 3: ♂ (5) lông nâu × ♀ (6) lông vàng thu được F1: 25% lông trắng : 25% lông vàng: 50% lông nâu.
Cho các phát biểu dưới đây:
I. Con lông đen có nhiều loại kiểu gen nhất
II. Con lông đen (1) và (2) có kiểu gen giống nhau
III. Tỉ lệ kiểu gen thu được của phép lai 1 là 1: 2: 1
IV. Cho con (1) giao phối với con (6) đời con có thể thu được kiểu hình tỉ lệ 2 đen: 1 vàng : 1 trắng
Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng?
Quảng cáo
Trả lời:
Phương pháp:
Bước 1: Biện luận thứ tự trội lặn của các alen.
Bước 2: Xét các phát biểu.
Cách giải:
Xác định trội lặn:
Từ phép lai 1, ta có P: lông đen × lông đen; F1: 3 lông đen : lông nâu → Lông đen là trội so với lông nâu.
Từ phép lai 2, ta có lông vàng là trội so với lông trắng.
Từ phép lai 3, ta có lông nâu là trội so với lông vàng.
→ Lông đen > lông nâu > lông vàng > lông trắng.
Quy ước gen:
A1 quy định lông đen; A2 quy định lông nâu; A3 quy định lông vàng; A4 quy định lông trắng.
I đúng, kiểu hình lông đen có 4 kiểu gen quy định là: A1A1; A1A2; A1A3; A1A4.
II sai, F1-1 có 75% lông đen : 25% lông nâu
→ PL1: A1A2 × A1A2/3/4 → 3A1-:1A2A-.
Chưa thể xác định chính xác kiểu gen của 2 con lông đen (1), (2).
III sai. F1-1 có 75% lông đen : 25% lông nâu
→ PL1: A1A2 × A1A2/3/4 → 3A1-:1A2A-.
Chưa thể xác định chính tỉ lệ kiểu gen của PL1.
IV đúng.
Phép lai 3: F1 tạo ra 1/4 lông trắng (A4A4) → P: A2A4 (5) × A3A4 (6).
Nếu (1) có kiểu gen A1A4 thì \(P:{A_1}{A_4}\left( 1 \right) \times {A_3}{A_4}\left( 6 \right) \to \underbrace {1{A_1}{A_3}:1{A_1}{A_4}}_{den}:\mathop {1{A_3}{A_4}}\limits_{\scriptstyle\atop\scriptstylenau} :\mathop {1{A_4}{A_4}}\limits_{\scriptstyle\atop\scriptstyletrang} \)
Chọn B.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 35.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Phương pháp:
Quần thể có thành phần kiểu gen : xAA:yAa:zaa
Tần số alen \({p_A} = x + \frac{y}{2};{q_a} = z + \frac{y}{2};{p_A} + {q_a} = 1\)
Cách giải:
Quần thể ban đầu: 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa
Tần số alen: \({p_A} = 0,7 + \frac{{0,2}}{2} = 0,8 \to {q_a} = 1 - {p_A} = 0,2\)
Chọn C.
Lời giải
Phương pháp:
Tính trạng do gen nằm ngoài nhân quy định sẽ có đặc điểm:
+ Kết quả lai thuận, nghịch khác nhau.
+ Đời con có kiểu hình giống nhau và giống kiểu hình mẹ.
Cách giải:
Ta có cây lai F1 trong phép lai thuận và nghịch là khác nhau.
Ta thấy các con sinh ra đều có kiểu hình giống mẹ.
→ Gen nằm ngoài tế bào chất
Chọn A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.