Câu hỏi:

20/05/2023 573 Lưu

Ở gà, lông do 1 gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: gà trống lông đen đem lai với gà mái lông vằn, thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình là 1 gà trống lông vằn : 1 gà mái lông đen. F1 giao phối ngẫu nhiên, thu được F2, F2 giao phối ngẫu nhiên, thu được F3. Theo lí thuyết, trong tổng số gà trống lông vằn ở F3, số gà có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ

A. 25%
B. 50%
C. 20%
D. 75%.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Vận dụng kiến thức về quy luật di truyền liên kết với giới tính để giải bài tập.

Cách giải:

Sự phân li tính trạng màu lông không đồng đều ở 2 giới ở F1 (gà trống toàn lông vằn, gà mái toàn lông đen)

→ Tính trạng màu lông do gen nằm trên NST giới tính X quy định.

Giả sử tính trạng lông đen (A) trội hoàn toàn so với lông vằn (a).

P: XAXA \( \times \) XaY → F1: XAXa : XAY (100% lông đen) → không thỏa mãn đề bài.

→ Tính trạng lông vằn trội hoàn toàn so với lông đen.

Quy ước: A - lông vằn; a - lông trắng.

P: XaXa \( \times \) XAY → F1: XAXa : XaY (1 gà trống lông vằn : 1 gà mái lông đen)

F1 giao phối ngẫu nhiên: XAXa x XaY

F2: XAXa : XaXa : XAY : XaY

F2 giao phối ngẫu nhiên:

         (XAXa : XaXa)         \( \times \)     (XAY : XaY)

GF2: ¼ XA : ¾ Xa                   ¼ XA : ¼ Xa : ½ Y

→ Tỉ lệ gà trống lông vằn F3: ¼ \( \times \) ½ + ¾ \( \times \) ¼ = 5/16

Tỉ lệ gà trống lông vằn đồng hợp F3: ¼ \( \times \) ¼ = 1/16.

Trong tổng số gà trống lông vằn F3, số gà đồng hợp là: 1/16 : 5/16 = ⅕

Chọn C.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Phương pháp:

Trong thực tế, các tính trạng thường đi với nhau thành từng cặp tính trạng tương phản.

Cách giải:

Alen quy định kiểu hình hoa đỏ và alen quy định kiểu hình hoa trắng được gọi là một cặp alen.

Chọn D.

Câu 2

A. ống tiêu hóa
B. dạ dày
C. tế bào
D. túi tiêu hóa

Lời giải

Phương pháp:

Vận dụng kiến thức về hình thức tiêu hóa nội bào và tiêu hóa ngoại bào ở sinh vật.

Cách giải:

Tiêu hóa nội bào là quá trình biến đổi thức ăn xảy ra bên trong tế bào.

Chọn C.

Câu 5

A. ARN polimeraza vừa tổng hợp mạch mới vừa tháo xoắn.
B. Có sử dụng nucleotit loại Timin tự do của môi trường.
C. Quá trình này dựa trên nguyên tắc bổ sung.
D. Phân tử ARN được tạo ra có cấu trúc mạch đơn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. tính đặc hiệu
B. tính phổ biến
C. tính liên tục
D. tính thoái hóa

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Luôn có hại cho thể đột biến
B. Tần số đột biến rất thấp
C. Luôn biểu hiện ra kiểu hình
D. Không di truyền cho đời sau

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP