Câu hỏi:

21/05/2023 4,889

Một loài thực vật, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Tần

số alen B của 4 quần thể được biểu diễn qua biểu đồ hình bên. Biết các quần thể đã cân bằng di truyền. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

Media VietJack

I. Quần thể 2 có tần số kiểu gen dị hợp cao nhất.

II. Tỉ lệ cây hoa đỏ của quần thể 4 là 32%.

III. Cho tất cả các cây hoa đỏ ở quần thể 3 giao phấn ngẫu nhiên, tỉ lệ cây hoa đỏ F1 là 5/49.

IV. Các quần thể này có sự khác nhau về cấu trúc di truyền.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Vận dụng kiến thức về quy luật di truyền quần thể để giải bài tập.

Cách giải:

Quần thể 1: B = 0,3; b = 0,7

Quần thể 2: B = b = 0,5

Quần thể 3: B = 0,6; b = 0,4

Quần thể 4: B = 0,2; b = 0,8

I đúng. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở quần thể 2 cao nhất (Bb = 0,5).

Tỉ lệ kiểu gen Bb ở quần thể 1 = 0,42

Tỉ lệ kiểu gen Bb ở quần thể 3 = 0,48

Tỉ lệ kiểu gen Bb ở quần thể 4 = 0,32

II sai. Tỉ lệ cây hoa đỏ ở quần thể 3 là cao nhất (0,84)

Tỉ lệ cây hoa đỏ ở quần thể 1: B- = 1 - bb = 0,51

Tỉ lệ cây hoa đỏ ở quần thể 2: B- = 1 - bb = 0,75

Tỉ lệ cây hoa đỏ ở quần thể 4: B- = 1 - bb = 0,36

III sai. Cây hoa đỏ ở quần thể 3 có tỉ lệ: 3/7 BB : 4/7 Bb

P: (3/7 BB : 4/7 Bb) \( \times \) (3/7 BB : 4/7 Bb)

→ Tỉ lệ cây hoa đỏ F1 là: 1 - bb = 1 - 2/7 \( \times \) 2/7 = 45/49.

IV đúng. Các quần thể này khác nhau về cấu trúc di truyền do tần số alen khác nhau.

Chọn D.

Bình luận


Bình luận

Leo Chang
12:40 - 15/06/2024

Muốn hỏi câu này ai giúp e vs

Ảnh đính kèm

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Hình vẽ bên mô tả cơ chế phát sinh một dạng đột biến cấu trúc NST. Biết các chữ cái in hoa kí hiệu cho các gen trên nhiễm sắc thể. Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể của hình trên?

Media VietJack

Lời giải

Phương pháp:

Vận dụng kiến thức về đặc điểm và vai trò của các đột biến cấu trúc NST.

Cách giải:

Quan sát thứ tự các gen trên NST, ta thấy hình vẽ mô tả đột biến đảo đoạn NST → Chọn đáp án B.

A sai, vì đột biến mất đoạn giúp nhà chọn giống loại bỏ gen mong muốn.

C sai, vì dạng đột biến đảo đoạn làm thay đổi trình tự gen trên NST.

D sai, vì đột biến đảo đoạn chỉ làm thay đổi trình tự gen và không làm lặp gen.

Chọn B.

Câu 2

Một loài sinh vật có bộ Số lượng NST trong 1 cặp NST lưỡng bội 2n = 8. Khi phân tích bộ NST của bốn thể đột biến (A, B, C và D) người ta thu được kết quả như biểu đồ bên. Theo lí thuyết, nhận xét nào sau đây đúng về các thể đột biến trên?
Media VietJack

Lời giải

Phương pháp:

Vận dụng kiến thức về các dạng đột biến số lượng NST để trả lời câu hỏi.

Cách giải:

Quan sát biểu đồ ta thấy:

Thể đột biến A có 4 chiếc NST trong mỗi cặp NST → Thể đột biến A là đột biến thể tứ bội (4n).

Thể đột biến B có 3 chiếc NST trong mỗi cặp NST → Thể đột biến B là đột biến thể tam bội (3n).

Thể đột biến C có 2 chiếc NST trong mỗi cặp NST → Thể đột biến C là thể lưỡng bội (2n)

Thể đột biến D có 1 chiếc NST trong mỗi cặp NST → Thể đột biến D là thể đơn bội (n).

Phát biểu đúng là A.

B sai, vì thể đột biến đa bội chẵn (4n, 6n …) có thể được hình thành qua nguyên phân hoặc giảm phân kết hợp với thụ tinh.

C sai, vì thể đột biến tam bội chỉ có thể được hình thành qua giảm phân và thụ tinh (giao tử 2n + giao tử n).

D sai, vì thể C là thể lưỡng bội được hình thành từ sự phân bào bình thường của bố và mẹ.

Chọn A.

Câu 3

Cặp cơ quan nào dưới đây là tương. đồng?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Xét 2 gen cùng nằm trên một cặp NST, mỗi gen có 2 alen, trội lặn hoàn toàn. Hiện tượng hoán vị gen với tần số 50%

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay