Câu hỏi:

23/05/2023 1,944 Lưu

Cho mạch dao động LC lí tưởng như hình vẽ. Nguồn điện lí tưởng có suất điện động ξ=10 V, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=4 mH, tụ điện có điện dung C=1 nF. Ban đầu khóa K nằm ở chốt (1), khi mạch đã ổn định người ta gạt khóa K sang chốt (2) để kích thích dao động điện từ trong mạch.

Kể từ thường điểm chuyển khóa K sang chốt (2) đến thời điểm t=2π/3.10^(-6)  s có 	A. 1,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). 	B. 1,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). 	C. 3,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (2) đến (0). 	D. 3,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). (ảnh 1)

Kể từ thường điểm chuyển khóa K sang chốt (2) đến thời điểm t=2π3.10-6)s có

A. 1,125.1010electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2).
B. 1,125.1010electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2).
C. 3,125.1010 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (2) đến (0).
D. 3,125.1010electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn C

Khi khóa K ở chốt (1) tụ được nạp điện. Điện tích của tụ sau khi nạp đầy là

Kể từ thường điểm chuyển khóa K sang chốt (2) đến thời điểm t=2π/3.10^(-6)  s có 	A. 1,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). 	B. 1,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). 	C. 3,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (2) đến (0). 	D. 3,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). (ảnh 2)

 

 

Khi khóa K chuyển sang chốt (2), tụ điện và cuộn cảm tạo thành mạch dao động. Chu kì dao động của mạch

Kể từ thường điểm chuyển khóa K sang chốt (2) đến thời điểm t=2π/3.10^(-6)  s có 	A. 1,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). 	B. 1,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). 	C. 3,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (2) đến (0). 	D. 3,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). (ảnh 3)

 

 

Nhận thấy,t=T3    điện lượng dịch chuyển qua tụ có độ lớn

Kể từ thường điểm chuyển khóa K sang chốt (2) đến thời điểm t=2π/3.10^(-6)  s có 	A. 1,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). 	B. 1,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). 	C. 3,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (2) đến (0). 	D. 3,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). (ảnh 4)

 

Ban đầu bản tụ bên trái tích điện dương. Do đó điện lượng dịch chuyển qua khóa K tương ứng với số electron dịch chuyển từ (2) sang (0) là

Kể từ thường điểm chuyển khóa K sang chốt (2) đến thời điểm t=2π/3.10^(-6)  s có 	A. 1,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). 	B. 1,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). 	C. 3,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (2) đến (0). 	D. 3,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). (ảnh 5)

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 2

A. điện áp hai đầu mạch vuông pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. cường độ dòng điện trong mạch cực đại
C. điện áp hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
D. điện áp hai đầu tụ điện trễ pha 0,5π rad so với điện áp hai đầu mạch.

Lời giải

Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì điện áp hai đầu tụ điện trễ pha  so với điện áp hai đầu mạch.

Chọn C

Câu 4

A. Mang năng lượng.     
B. Truyền được trong chân không.
C. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc.   
D. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP