Câu hỏi:

22/06/2023 663

Cho phả hệ sau:

Cho phả hệ sau:   Biết mỗi bệnh đều do 1 gen có 2 alen quy định, gen quy định bệnh N nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X; người số 7 không mang alen gây bệnh của cả hai bệnh. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Xác định được tối đa kiểu gen của 4 người II. Người số 4 và người số 8 có thể có kiểu gen giống nhau. III. Xác suất sinh con đầu lòng là con trai chỉ bị bệnh M của cặp vợ chồng 10 - 11 là 1/32. IV. Xác suất vợ chồng 10 - 11 sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh của cả hai bệnh là 5/32. 	A. 2. 	B. 4. 	C. 3. 	D. 1. (ảnh 1)

Biết mỗi bệnh đều do 1 gen có 2 alen quy định, gen quy định bệnh N nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X; người số 7 không mang alen gây bệnh của cả hai bệnh. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Xác định được tối đa kiểu gen của 4 người

II. Người số 4 và người số 8 có thể có kiểu gen giống nhau.

III. Xác suất sinh con đầu lòng là con trai chỉ bị bệnh M của cặp vợ chồng 10 - 11 là 1/32.

IV. Xác suất vợ chồng 10 - 11 sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh của cả hai bệnh là 5/32.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Vận dụng kiến thức về các quy luật di truyền để giải bài tập.

Cách giải:

Vì cặp vợ chồng (1) và (2) bình thường sinh con gái (5) mắc bệnh M → Bệnh M do gen lặn trên NST thường

quy định.

Bệnh N do gen lặn trên NST giới tính X quy định (do bố (3) bị bệnh N sinh con gái không mắc bệnh).

Quy ước: A - bình thường; a - bị bệnh M

               B - bình thường; b - bị bệnh N

I sai, vì xác định được tối đa kiểu gen của 3 người: (1) AaXBY; (7) AAXBXB; (9) aaXBY.

II đúng, vì người (4) có kiểu gen A-XBX- và người (8) có kiểu gen A-XBXb.

III đúng

Tỉ lệ kiểu gen của người (6): (⅓ AA ; ⅔ Aa) XBY x (7) AAXBXB

→ Tỉ lệ kiểu gen người (10): (⅔ AA : ⅓ Aa) XBY

Tỉ lệ kiểu gen của người (11): Aa (½ XBXB : ½ XBXb)

P: (10): (⅔ AA : ⅓ Aa) XBY x (11): Aa (½ XBXB : ½ XBXb)

→ Xác suất sinh con đầu lòng là con trai chỉ bị bệnh M là: aaXBY = ⅙ x ½ x ½ x ¾ = 1/32

→ Xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh của cả hai bệnh là:

AAXBXB + AAXBY = ⅚ x ½ x ½ x 1 = 5/16 → IV sai.

Chọn A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Vận dụng kiến thức về quy luật di truyền đồng trội để giải bài tập.17

Cách giải:

Tính trạng màu mắt do 1 gen có 3 alen quy định (A1, A2, A3)

Phép lai 1: mắt đỏ x mắt vàng → F1 cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1 → Mắt trắng là lặn so với mắt đỏ và mắt vàng

Quy ước: A1 - mắt đỏ; A2 - mắt vàng; A3 - mắt trắng

Từ phép lai 2 → Mắt hồng là kiểu hình trung gian giữa mắt đỏ và mắt vàng

(A1 - mắt đỏ trội không hoàn toàn so với A2 - mắt vàng; A1A2 quy định mặt hồng)

P1: A1A3 x A2A3 → F1: 1 A1A2 (mắt hồng) : 1 A1A3 (mắt đỏ) : 1 A2A3 (mắt vàng) : 1 A3A3 (mắt trắng).

P2: A1A2 x A3A3 → F1: 1 A1A3 (mắt đỏ) : 1 A2A3 (mắt vàng)

Nếu cho các cá thể mắt vàng giao phối với cá thể mắt hồng: A2A3 x A1A2

→ Mắt vàng đời con = 50%

Chọn C.

Câu 2

Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là

Lời giải

Vận dụng kiến thức về đặc điểm của thường biến.

Cách giải:

Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là mức phản ứng của kiểu gen.

Chọn B.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Thành phần nào dưới đây không có trong cấu tạo của Operon Lac ở E.coli?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Quần thể ngẫu phối nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội có thể xác định được bằng phép lai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay