Câu hỏi:

26/06/2023 789 Lưu

Ở một loài thú, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp, alen B quy định lông đen trội hoàn toàn so với b quy định lông trắng, alen D quy định có sừng trội hoàn toàn so với d quy định không sừng. Thực hiện phép lai AbaBXDXd×ABabXDY thu được F1 có tổng số cá thể thân cao, lông đen, có sừng và cá thể thân cao, lông trắng, không sừng chiếm 46,75%. Biết không xảy ra đột biến và có hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Số cá thể thân thấp, lông trắng, không sừng ở F1 chiếm 15%.

II. Ở F1 có số cá thể thân cao, lông đen, không sừng chiếm 14%.

III. Ở F1 có số cá thể đực thân cao, lông đen, có sừng chiếm 14%.

IV. Trong tổng số cá thể thân cao, lông đen, có sừng ở F1 số cá thể cái đồng hợp cả 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 1/28.

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Vận dụng kiến thức về quy luật di truyền để giải bài tập.

Cách giải:

F1 có tổng số cá thể thân cao, lông đen, có sừng và cá thể thân cao, lông trắng, không sừng chiếm 46,75%

→ A-B- XD- + A-bb XdY = 46,75%

→ ¾ A-B- + ¼ aabb = 46,75% (1)

mà hoán vị gen xảy ra ở 2 giới với tần số như nhau → A-B- + A-bb = 75% (2)

Từ (1) và (2) → A-B- = 56%; A-bb = 19%.

→ aabb = 6% = 0,3 × 0,2

→ f = 40%

I sai. Ở F1 tỉ lệ ab//ab XdY = 0,06 × ¼ = 1,5%.

II đúng. Ở F1 tỉ lệ A-B- XdY = 56% × ¼ = 14%.

III đúng. Ở F1 tỉ lệ A-B- XDY = 56% × ¼ = 14%.

IV đúng. Ở F1 tỉ lệ thân cao, lông đen, có sừng là: 56% × ¾ = 42%

Tỉ lệ cá thể cái đồng hợp 3 cặp gen: AB//AB XDXD = 0,3 × 0,2 × ¼ = 0,015.

→ Tỉ lệ = 0,015 : 0,42 = 1/28.

Chọn A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Vận dụng kiến thức về quy luật di truyền quần thể để giải bài tập.

Cách giải:

Cấu trúc di truyền của quần thể I: 9% AA : 42% Aa : 49% aa → Quần thể I cân bằng di truyền.

Cấu trúc di truyền của quần thể II: 12% AA : 36% Aa : 52% aa → Quần thể II không cân bằng.

→ Tần số alen của quần thể I: A = 0,3; a = 0,7

Tần số alen của quần thể II: A = 0,3; a = 0,7

→ I đúng.

II đúng. Các cá thể có cùng màu lông của quần thể I giao phối với nhau

Nhóm 1: 0,51 (3/17 AA : 14/17 Aa)

Nhóm 2: 0,49 aa

→ F1 aa = 0,51 x 48/289 + 0,49 = 49/85

III đúng.

Để F1 cho kiểu hình lông đen thì P: Aa x Aa

Ở quần thể I: 3/17 AA ; 14/17 Aa

Ở quần thể II: ¼ AA : ¾ Aa

→ Tỉ lệ F1 aa = 14/17 x ¾ x ¼ = 21/136.

IV sai. Cấu trúc di truyền của quần thể II không cân bằng.

Chọn C.

Lời giải

Vận dụng kiến thức về cách giải bài tập quy luật di truyền.

Cách giải:

F1 cho 10 loại kiểu gen → Hai cặp gen Aa, Bb di truyền liên kết với nhau, có hoán vị gen 2 bên.

Tỉ lệ AABB + aabb = 32% mà tỉ lệ kiểu gen AABB luôn bằng với kiểu gen aabb (vì P tự thụ phấn).

→ aabb = 0,16

→ Tỉ lệ giao tử ab = 0,4 (giao tử liên kết)

→ Kiểu gen P: AB//ab và f = 20%.

→ Tỉ lệ kiểu gen 2 alen trội ở F1 là: AAbb + aaBB + AaBb = 0,1 x 0,1 x 4 + 0,4 x 0,4 x 2 = 36%.

Chọn C.16

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Chuyển đoạn dẫn tới sự trao đổi đoạn trong 1 NST hoặc giữa 2 cặp NST.
B. Chuyển đoạn làm chuyển 1 đoạn NST từ nhóm gen liên kết này sang nhóm gen liên kết khác.
C. Các thể đột biến do chuyển đoạn thường mất khả năng sinh sản.
D. Đột biến chuyển đoạn không có ý nghĩa với tiến hóa và chọn giống.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. môi trường đất.
B. môi trường trên cạn.
C. môi trường nước.
D. môi trường sinh vật.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. lượng sản phẩm do gen tạo ra.
B. số lượng gen trong tế bào.
C. số lần nhân đôi của ADN.
D. trình tự nucleotit trên gen.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. 3 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 1 xanh, nhăn: 1 vàng, trơn.
B. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn.
C. 9 vàng, trơn : 3 xanh, trơn : 3 xanh, nhăn : 1 vàng, nhăn.
D. 1 vàng, trơn : 1 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP