Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là \({\rm{D}} = 1{\rm{\;m}}\). Làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda \) thì trên màn quan sát, tại điểm \({\rm{M}}\) cách vân sáng trung tâm 2,4 mm có vân tối thứ 5 tính từ vân sáng trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác, giảm dần khoảng cách giữa hai khe đến khi tại \({\rm{M}}\) có vân sáng lần thứ 2 thì khoảng cách giữa hai khe đã giảm \(0,4{\rm{\;mm}}\). Giá trị của \(\lambda \) là:
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là \({\rm{D}} = 1{\rm{\;m}}\). Làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda \) thì trên màn quan sát, tại điểm \({\rm{M}}\) cách vân sáng trung tâm 2,4 mm có vân tối thứ 5 tính từ vân sáng trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác, giảm dần khoảng cách giữa hai khe đến khi tại \({\rm{M}}\) có vân sáng lần thứ 2 thì khoảng cách giữa hai khe đã giảm \(0,4{\rm{\;mm}}\). Giá trị của \(\lambda \) là:
D. \(0,72\mu {\rm{m}}\).
Quảng cáo
Trả lời:

\(x = ki = \frac{{k\lambda D}}{a} \Rightarrow 2,4 = \frac{{4,5\lambda }}{a} = \frac{{3\lambda }}{{a'}} = \frac{{4,5\lambda - 3\lambda }}{{0,4}} \Rightarrow \lambda = 0,64\mu m\). Chọn A
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 1000 câu hỏi lí thuyết môn Vật lí (Form 2025) ( 45.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Vật lí (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
B. Ta giảm độ tự cảm \({\rm{L}}\) còn \({\rm{L}}/2\).
D. Ta giảm độ tự cảm \({\rm{L}}\) còn \({\rm{L}}/4\).
Lời giải
\(f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }} \uparrow 4 \Rightarrow \)giảm tích \(LC\) đi 16 lần. Chọn A
Câu 2
Lời giải
\({v_2} = \omega {x_1} \Rightarrow 40 = \omega .4 \Rightarrow \omega = 10rad/s \to T = \frac{{2\pi }}{\omega } = \frac{\pi }{5}s\). Chọn B
Câu 3
D. \(4927,8{\rm{\;g}}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \({{\rm{n}}_1} < {{\rm{n}}_2}\) và góc tới lớn hơn góc khúc xạ.
B. \({{\rm{n}}_1} > {{\rm{n}}_2}\) và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. \({{\rm{n}}_1} < {{\rm{n}}_2}\) và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D. \({{\rm{n}}_1} > {{\rm{n}}_2}\) và góc tới lớn hơn góc khúc xạ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
D. \({\rm{P}} = {{\rm{I}}^2}{\rm{R}}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.