Câu hỏi:

29/06/2023 1,172 Lưu

Một đoạn mạch \({\rm{AB}}\) chứa các phần tử \({\rm{L}},{\rm{R}}\)\({\rm{C}}\) như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm \({\rm{L}}\), tụ điện có điện dung \({\rm{C}}\) và điện trở thuần \({\rm{R}} = 30{\rm{\Omega }}\). Đặt vào hai đầu \(AB\) một điện áp có biểu thức \(u = {U_0}{\rm{cos}}100\pi t\;\left( V \right)\), rồi dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch \({\rm{AN}}\) và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Các phần tử L và \(C\) có giá trị là.

Một đoạn mạch AB chứa các phần tủ L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần (ảnh 1)

A. \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{4\pi }}F;L = \frac{9}{{4\pi }}H\).   

B. \(C = \frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{4\pi }}F;L = \frac{9}{{4\pi }}H\).

C. \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{4\pi }}F;L = \frac{9}{{40\pi }}H\).  

D. \(C = \frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{4\pi }}F;L = \frac{9}{{40\pi }}H\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

\(\frac{{{U_{AN}}}}{{{U_{MB}}}} = \frac{{{Z_{AN}}}}{{{Z_{MB}}}} = \frac{3}{4} \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{Z_{AN}} = 3x\\{Z_{MB}} = 4x\end{array} \right.\)

\({u_{AN}}\) sớm pha \(\pi /2\;\) so với \({u_{MB}}\)

\( \Rightarrow {\cos ^2}{\varphi _{AN}} + {\cos ^2}{\varphi _{MB}} = 1 \Rightarrow {\left( {\frac{R}{{{Z_{AN}}}}} \right)^2} + {\left( {\frac{R}{{{Z_{MB}}}}} \right)^2} = 1 \Rightarrow {\left( {\frac{{30}}{{3x}}} \right)^2} + {\left( {\frac{{30}}{{4x}}} \right)^2} = 1 \Rightarrow x = 12,5\)

\({Z_C} = \sqrt {Z_{MB}^2 - {R^2}} = \sqrt {{{\left( {4.12,5} \right)}^2} - {{30}^2}} = 40\Omega \to C = \frac{1}{{\omega {Z_C}}} = \frac{1}{{100\pi .40}} = \frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{4\pi }}F\)

\({Z_L} = \sqrt {Z_{AN}^2 - {R^2}} = \sqrt {{{\left( {3.12,5} \right)}^2} - {{30}^2}} = 22,5\Omega \to L = \frac{{{Z_L}}}{\omega } = \frac{{22,5}}{{100\pi }} = \frac{9}{{40\pi }}H\). Chọn D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Ta giảm độ tự cảm \({\rm{L}}\) còn \({\rm{L}}/16\).        

B. Ta giảm độ tự cảm \({\rm{L}}\) còn \({\rm{L}}/2\).

C. Ta tăng điện dung \({\rm{C}}\) lên gấp 4 lần.

D. Ta giảm độ tự cảm \({\rm{L}}\) còn \({\rm{L}}/4\).

Lời giải

\(f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }} \uparrow 4 \Rightarrow \)giảm tích \(LC\) đi 16 lần. Chọn A

Lời giải

\({v_2} = \omega {x_1} \Rightarrow 40 = \omega .4 \Rightarrow \omega = 10rad/s \to T = \frac{{2\pi }}{\omega } = \frac{\pi }{5}s\). Chọn B

Câu 4

A. \({{\rm{n}}_1} < {{\rm{n}}_2}\) và góc tới lớn hơn góc khúc xạ.

B. \({{\rm{n}}_1} > {{\rm{n}}_2}\) và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.

C. \({{\rm{n}}_1} < {{\rm{n}}_2}\) và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.

D. \({{\rm{n}}_1} > {{\rm{n}}_2}\) và góc tới lớn hơn góc khúc xạ.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. đều phụ thuộc vào nhiệt độ
B. cách tạo ra quang phổ.
C. màu các vạch quang phổ.    
D. đều đặc trưng cho nguyên tố.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP