Câu hỏi:
05/07/2023 3,164Nowadays, television occupies a large portion of children’s time. From when they start in preschool, children spend more time watching television than participating in any other (1) _______ except sleeping. (2) _________, this is not necessarily a bad thing.
The results of some research suggest that there is considerable overlap between the comprehension processes activated while reading and the processes (3) _______ take place during a period of television viewing. If this is so, it may very well be the case that children who learn comprehension skills from television viewing before they are ready to read are (4) _______ with some very important tools when they later learn to read. It has been noted that children are frequently better at recalling televised stories they have watched compared to those they have simply heard. Due to the fact that it is a visual medium, television can present information more correctly than written and spoken text, making it an ideal medium in which to (5) _______ some of the skills and knowledge needed for later reading.
(Trích mã đề 424- Đề thi THPTQG 2019)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B
Kiến thức về từ loại
A. actively /’æktivli/ (adv): [một cách] tích cực, chủ động
B. activity /æk’tiviti/ (n): hoạt động
C. activate /’æktivei/ (v): hoạt hóa, làm hoạt động
D. active /’æktiv/ (a): tích cực hoạt động, năng động
Giải thích: Ta có cấu trúc other + N
=> Đáp án B
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức về liên từ
Giải thích: Loại A, B vì sau ‘due to’ và ‘because’ khi đứng cầu câu không thể là dấu ‘,’.
Loại D vì ở đây không đưa ra ví dụ. Ta thấy ở đây là hai vế tương phản:
…children spend more time watching television than participating in any other activity except sleeping. _________, this is not necessarily a bad thing.
(Trẻ dành nhiều thời gian xem tivi hơn là tham gia bất kỳ hoạt động nào khác ngoại trừ ngủ. Tuy nhiên, đây không hẳn là một điều xấu.)
=> Đáp án C
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức về đại từ quan hệ
Giải thích: trước đại từ quan hệ là danh từ ‘the processed’ chỉ vật
=> Đáp án B
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. occupied: chiếm, giữ
B. covered: che, đậy, bao phủ
C. equipped: trang bị, trang hoàng
D. observed: quan sát, tuân theo
Giải thích: cấu trúc (be) equipped with: được trang bị với
…children who learn comprehension skills from television viewing before they are ready to read are _______ with some very important tools when they later learn to read.
(Những đứa trẻ học các kỹ năng hiểu từ việc xem tivi trước khi chúng sẵn sàng đọc được trang bị một số công cụ rất quan trọng khi chúng học đọc sau này.)
=> Đáp án C
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. allocate /’æləkeit/: phân, cấp
B. cultivate /’kʌltiveit/: canh tác, trau dồi
C. regulate /’regjʊleit/: điều chỉnh; điều hòa
D. manipulate /mə’nipjʊleit/: thao túng, điều khiển
Giải thích:
… making it an ideal medium in which to _______ some of the skills and knowledge needed for later reading.
(làm cho nó trở thành một phương tiện lý tưởng để trau dồi một số kỹ năng và kiến thức cần thiết cho việc đọc sau này.)
=> Đáp án B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
về câu hỏi!