Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
Từ “scrutinise” gần nghĩa với từ nào?
A. examine /ɪɡˈzæmɪn/ (v) kiểm tra, đánh giá
B. glance /ɡlæns/ (v) xem lướt
C. ignore /ɪɡˈnɔːr/ (v) lờ đi
D.retry /ˌriːˈtraɪ/ (v) thử lại
Tạm dịch: “Prof Nancy Puccinelli says that her research suggests that women are actually much more careful shoppers than men, better able to scrutinise adverts and pricing gimmicks”.
(Giáo sư Nancy Puccinelli nói rằng nghiên cứu của bà cho thấy phụ nữ thực sự là những người mua sắm cẩn thận hơn nhiều so với nam giới, có khả năng đánh giá các quảng cáo và mánh lới làm giá tốt hơn rất nhiều)
=> Do đó, A là đáp án phù hợp nhất.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
The right to vote is called ‘suffrage’ and the English women who fought (1) ____ and won that right were called “suffragettes”.
Câu 3:
Câu 6:
Câu 7:
It is stated in the passage that in an average family about 1950_____.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Topic 1: Family life
Đề thi cuối học kỳ 1 Tiếng Anh 12 Global Success có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!