khoahoc.vietjack.com
  • Danh mục
    • Khóa học
      • Lớp 12
      • Lớp 8
      • Lớp 7
      • Lớp 6
      • Lớp 5
      • Lớp 4
      • Lớp 3
    • Luyện thi Online
    • Thông tin tuyển sinh
    • Đáp án - Đề thi tốt nghiệp
  • Tiểu Học
    • Ôn vào 6
    • Lớp 5
    • Lớp 4
    • Lớp 3
    • Lớp 2
    • Lớp 1

    Ôn vào 6

    • Toán

    • Tiếng Việt

    • Tiếng Anh

    Lớp 5

    • Kết nối tri thức

      Toán 5 KNTT

      Tiếng Việt 5 KNTT

      Tiếng Anh 5 Global success

      Khoa học 5 KNTT

      Lịch sử & Địa lí 5 KNTT

      Tin học 5 KNTT

      Công nghệ 5 KNTT

      Đạo Đức 5 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 5 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 5 Cánh diều

      Tiếng Việt 5 Cánh diều

      Khoa học 5 Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí 5 Cánh diều

      Tin học 5 Cánh diều

      Công nghệ 5 Cánh diều

      Đạo Đức 5 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 5 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 5 CTST

      Tiếng Việt 5 CTST

      Tiếng Anh 5 Family and Friends

      Khoa học 5 CTST

      Lịch sử & Địa lí 5 CTST

      Tin học 5 CTST

      Công nghệ 5 CTST

      Đạo Đức 5 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 5 CTST

    Lớp 4

    • Kết nối tri thức

      Toán 4 KNTT

      Tiếng Việt 4 KNTT

      Tiếng Anh 4 Global success

      Khoa học 4 KNTT

      Lịch sử & Địa lí 4 KNTT

      Tin học 4 KNTT

      Công nghệ 4 KNTT

      Đạo Đức 4 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 4 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 4 Cánh diều

      Tiếng Việt 4 Cánh diều

      Khoa học 4 Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí 4 Cánh diều

      Tin học 4 Cánh diều

      Công nghệ 4 Cánh diều

      Đạo Đức 4 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 4 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 4 CTST

      Tiếng Việt 4 CTST

      Tiếng Anh 4 Family and Friends

      Khoa học 4 CTST

      Lịch sử & Địa lí 4 CTST

      Tin học 4 CTST

      Công nghệ 4 CTST

      Đạo Đức 4 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 4 CTST

    Lớp 3

    • Kết nối tri thức

      Toán 3 KNTT

      Tiếng Việt 3 KNTT

      Tiếng Anh 3 Global success

      Tự nhiên & Xã hội 3 KNTT

      Tin học 3 KNTT

      Công nghệ 3 KNTT

      Đạo Đức 3 KNTT

      Âm nhạc 3 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 3 KNTT

      Giáo dục thể chất 3 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 3 Cánh diều

      Tiếng Việt 3 Cánh diều

      Tiếng Anh 3 Explore Our World

      Tự nhiên & Xã hội 3 Cánh diều

      Tin học 3 Cánh diều

      Công nghệ 3 Cánh diều

      Đạo Đức 3 Cánh diều

      Âm nhạc 3 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 3 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 3 CTST

      Tiếng Việt 3 CTST

      Tiếng Anh 3 Family and Friends

      Tự nhiên & Xã hội 3 CTST

      Tin học 3 CTST

      Công nghệ 3 CTST

      Đạo Đức 3 CTST

      Âm nhạc 3 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 3 CTST

    Lớp 2

    • Kết nối tri thức

      Toán 2 KNTT

      Tiếng Việt 2 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 2 Cánh diều

      Tiếng Việt 2 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 2 CTST

      Tiếng Việt 2 CTST

    Lớp 1

    • Kết nối tri thức

      Toán 1 KNTT

      Tiếng Việt 1 KNTT

      Tiếng Anh 1 Global success

    • Cánh diều

      Toán 1 Cánh diều

      Tiếng Việt 1 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 1 CTST

      Tiếng Việt 1 CTST

  • Trung học cơ sở
    • Ôn vào 10
    • Lớp 9
    • Lớp 8
    • Lớp 7
    • Lớp 6

    Ôn vào 10

    • Toán

    • Văn

    • Tiếng Anh

    Lớp 9

    • Kết nối tri thức

      Toán 9 KNTT

      Văn 9 KNTT

      Tiếng Anh 9 Global success

      Khoa học tự nhiên 9 KNTT

      Lịch sử & Địa lí 9 KNTT

      Lịch sử 9 KNTT

      Địa lý 9 KNTT

      Giáo dục công dân 9 KNTT

      Tin học 9 KNTT

      Công nghệ 9 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 9 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 9 Cánh diều

      Văn 9 Cánh diều

      Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí 9 Cánh diều

      Lịch sử 9 Cánh diều

      Địa lý 9 Cánh diều

      Giáo dục công dân 9 Cánh diều

      Tin học 9 Cánh diều

      Công nghệ 9 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 9 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 9 CTST

      Văn 9 CTST

      Tiếng Anh 9 Friends plus

      Khoa học tự nhiên 9 CTST

      Lịch sử & Địa lí 9 CTST

      Lịch sử 9 CTST

      Địa lý 9 CTST

      Giáo dục công dân 9 CTST

      Tin học 9 CTST

      Công nghệ 9 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 9 CTST

    Lớp 8

    • Kết nối tri thức

      Toán 8 KNTT

      Văn 8 KNTT

      Tiếng Anh 8 Global success

      Khoa học tự nhiên 8 KNTT

      Lịch sử & Địa lí 8 KNTT

      Lịch sử 8 KNTT

      Địa lý 8 KNTT

      Giáo dục công dân 8 KNTT

      Tin học 8 KNTT

      Công nghệ 8 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 8 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 8 Cánh diều

      Văn 8 Cánh diều

      Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí 8 Cánh diều

      Lịch sử 8 Cánh diều

      Địa lý 8 Cánh diều

      Giáo dục công dân 8 Cánh diều

      Tin học 8 Cánh diều

      Công nghệ 8 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 8 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 8 CTST

      Văn 8 CTST

      Tiếng Anh 8 Friends plus

      Khoa học tự nhiên 8 CTST

      Lịch sử & Địa lí 8 CTST

      Lịch sử 8 CTST

      Địa lý 8 CTST

      Giáo dục công dân 8 CTST

      Tin học 8 CTST

      Công nghệ 8 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 8 CTST

    Lớp 7

    • Kết nối tri thức

      Toán 7 KNTT

      Văn 7 KNTT

      Tiếng Anh 7 Global success

      Khoa học tự nhiên 7 KNTT

      Lịch sử & Địa lí 7 KNTT

      Lịch sử 7 KNTT

      Địa lý 7 KNTT

      Giáo dục công dân 7 KNTT

      Tin học 7 KNTT

      Công nghệ 7 KNTT

      Giáo dục thể chất 7 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 7 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 7 Cánh diều

      Văn 7 Cánh diều

      Tiếng Anh 7 Explore English

      Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí 7 Cánh diều

      Lịch sử 7 Cánh diều

      Địa lý 7 Cánh diều

      Giáo dục công dân 7 Cánh diều

      Tin học 7 Cánh diều

      Công nghệ 7 Cánh diều

      Giáo dục thể chất 7 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 7 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 7 CTST

      Văn 7 CTST

      Tiếng Anh 7 Friends plus

      Khoa học tự nhiên 7 CTST

      Lịch sử & Địa lí 7 CTST

      Lịch sử 7 CTST

      Địa lý 7 CTST

      Giáo dục công dân 7 CTST

      Tin học 7 CTST

      Công nghệ 7 CTST

      Giáo dục thể chất 7 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 7 CTST

    Lớp 6

    • Kết nối tri thức

      Toán Lớp 6 KNTT

      Văn 6 KNTT

      Tiếng Anh 6 Global success

      Khoa học tự nhiên 6 KNTT

      Lịch sử & Địa lí 6 KNTT

      Lịch sử 6 KNTT

      Địa lý 6 KNTT

      Giáo dục công dân 6 KNTT

      Tin học 6 KNTT

      Công nghệ 6 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 6 Cánh diều

      Văn 6 Cánh diều

      Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí 6 Cánh diều

      Lịch sử 6 Cánh diều

      Địa lý 6 Cánh diều

      Giáo dục công dân 6 Cánh diều

      Tin học 6 Cánh diều

      Công nghệ 6 Cánh diều

      Âm nhạc 6 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 6 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 6 CTST

      Văn 6 CTST

      Tiếng Anh 6 Friends plus

      Khoa học tự nhiên 6 CTST

      Lịch sử & Địa lí 6 CTST

      Lịch sử 6 CTST

      Địa lý 6 CTST

      Giáo dục công dân 6 CTST

      Tin học 6 CTST

      Công nghệ 6 CTST

      Âm nhạc 6 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 6 CTST

  • Trung học phổ thông
    • Tốt nghiệp THPT
    • Lớp 12
    • Lớp 11
    • Lớp 10

    Tốt nghiệp THPT

    • Toán

    • Văn

    • Tiếng Anh

    • Vật lý

    • Hóa học

    • Sinh học

    • Lịch sử

    • Địa lý

    • Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    • Tin học

    • Công nghệ

    Lớp 12

    • Kết nối tri thức

      Toán 12 KNTT

      Văn 12 KNTT

      Tiếng Anh 12 Global success

      Vật lý Lớp 12 KNTT

      Hóa học 12 KNTT

      Sinh học 12 KNTT

      Lịch sử 12 KNTT

      Địa lý 12 KNTT

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 12 KNTT

      Tin học 12 KNTT

      Công nghệ 12 KNTT

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh 12 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 12 Cánh diều

      Văn 12 Cánh diều

      Tiếng Anh 12 Explore New Worlds

      Vật lý 12 Cánh diều

      Hóa học 12 Cánh diều

      Sinh học 12 Cánh diều

      Lịch sử 12 Cánh diều

      Địa lý 12 Cánh diều

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 12 Cánh diều

      Tin học 12 Cánh diều

      Công nghệ 12 Cánh diều

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh 12 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 12 CTST

      Văn 12 CTST

      Tiếng Anh 12 Friends Global

      Vật lý 12 CTST

      Hóa học 12 CTST

      Sinh học 12 CTST

      Lịch sử 12 CTST

      Địa lý 12 CTST

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 12 CTST

      Tin học 12 CTST

    Lớp 11

    • Kết nối tri thức

      Toán 11 KNTT

      Văn 11 KNTT

      Tiếng Anh 11 Global success

      Vật lý 11 KNTT

      Hóa học 11 KNTT

      Sinh học 11 KNTT

      Lịch sử 11 KNTT

      Địa lý 11 KNTT

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 KNTT

      Tin học 11 KNTT

      Công nghệ 11 KNTT

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh 11 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 11 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 11 Cánh diều

      Văn 11 Cánh diều

      Vật lý 11 Cánh diều

      Hóa học 11 Cánh diều

      Sinh học 11 Cánh diều

      Lịch sử 11 Cánh diều

      Địa lý 11 Cánh diều

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 Cánh diều

      Tin học 11 Cánh diều

      Công nghệ 11 Cánh diều

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh 11 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 11 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 11 CTST

      Văn 11 CTST

      Tiếng Anh 11 Friends global

      Vật lý 11 CTST

      Hóa học 11 CTST

      Sinh học 11 CTST

      Lịch sử 11 CTST

      Địa lý 11 CTST

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 11 CTST

    Lớp 10

    • Kết nối tri thức

      Toán 10 KNTT

      Văn 10 KNTT

      Tiếng Anh 10 Global success

      Vật lý 10 KNTT

      Hóa học 10 KNTT

      Sinh học 10 KNTT

      Lịch sử 10 KNTT

      Địa lý 10 KNTT

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 KNTT

      Tin học 10 KNTT

      Công nghệ 10 KNTT

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh 10 KNTT

      Giáo dục thể chất 10 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 10 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 10 Cánh diều

      Văn 10 Cánh diều

      Tiếng Anh 10 Explore New Worlds

      Vật lý 10 Cánh diều

      Hóa học 10 Cánh diều

      Sinh học 10 Cánh diều

      Lịch sử 10 Cánh diều

      Địa lý 10 Cánh diều

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Cánh diều

      Tin học 10 Cánh diều

      Công nghệ 10 Cánh diều

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh 10 Cánh diều

      Giáo dục thể chất 10 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 10 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 10 CTST

      Văn 10 CTST

      Tiếng Anh 10 Friends global

      Vật lý 10 CTST

      Hóa học 10 CTST

      Sinh học 10 CTST

      Lịch sử 10 CTST

      Địa lý 10 CTST

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 CTST

      Tin học 10 CTST

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh 10 CTST

      Giáo dục thể chất 10 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 10 CTST

  • Đánh giá năng lực
    • Đánh giá năng lực
    • Trắc nghiệm tổng hợp

    Đánh giá năng lực

    • Bộ Công an

    • ĐH Bách Khoa

    • ĐHQG Hồ Chí Minh

    • ĐHQG Hà Nội

    • ĐHSP Hà Nội

    Trắc nghiệm tổng hợp

    • Bằng lái xe

    • English Test

    • IT Test

    • Đại học

  • Đại học
    • Đại học

    Đại học

    • Luật

    • Y học

    • Xã hội nhân văn

    • Kế toán - Kiểm toán

    • Tài chính - Ngân hàng

    • Khoa học - Kỹ thuật

    • Kinh tế - Thương mại

    • Quản trị - Marketing

    • Các môn Đại cương

    • Học viện Báo chí và Tuyên truyền

    • Đại học Ngoại thương

    • Đại học Thương Mại

    • Đại học Luật HCM

    • ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

    • Đại học Y Hà Nội

    • Học viện Ngoại giao

    • Đại học Sư phạm

    • Đại học Kinh tế Quốc dân

    • ĐH Luật Hà Nội

    • ĐH Kinh tế - ĐHQG Hà Nội

    • ĐH Giáo dục - ĐHQG Hà Nội

    • ĐH Luật - ĐHQG Hà Nội

    • Học viện tài chính

Đăng nhập
Đăng nhập Đăng ký
✕

✨ Đăng kí VIP để truy cập không giới hạn. Đăng ký ngay

Danh sách bài học
  • TIẾNG ANH 12 TẬP 1 ( 79 đề thi )
    • Unit 1: Home Life
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Reading
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Writing
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Từ vựng có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Ngữ Pháp có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Reading có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Đề kiểm tra có đáp án
    • Unit 2: Cultural Diversity
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Phonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Reading
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Writing
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Đề kiểm tra có đáp án
    • Unit 3: Ways of Socialising
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Phonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Reading
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Writing
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Từ Vựng có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Ngữ pháp có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Reading có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Đề kiểm tra có đáp án
    • Unit 4: School Education System
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Phonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Writing
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Ngữ pháp có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Reading có đáp án
    • Unit 5: Higher Education
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 5 Phonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Đề kiểm tra có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Ngữ pháp có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Ngữ âm có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Reading có đáp án
    • Unit 6: Future Jobs
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Đề kiểm tra có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Ngữ pháp có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Ngữ âm có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án
    • Unit 7: Economic Reforms
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Phonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Reading
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Writing
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Ngữ âm có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Từ vựng có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Ngữ pháp có đáp án
    • Unit 8: Life in the future
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Phonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Writing
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Từ vựng có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Ngữ pháp có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Ngữ âm có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Writing có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án
  • TIẾNG ANH 12 TẬP 2 ( 74 đề thi )
    • Unit 9: Deserts
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 9 Phonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 9 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 9 Reading
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 9 Writing
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Từ vựng có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Ngữ pháp có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Reading có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Writing có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Đề kiểm tra có đáp án
    • Unit 10: Endangered Species
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 PBài tập Trắc nghiệm Unit 10 Phonetics and Speakinghonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Reading
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Writing
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Từ vựng có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ pháp có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ âm có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Reading có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Đề kiểm tra có đáp án
    • Unit 11: Books
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Phonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Reading
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Writing
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Từ vựng có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Ngữ pháp có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Ngữ âm có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Reading có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Đề kiểm tra có đáp án
    • Unit 12: Water Sports
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Phonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Reading
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Writing
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Từ vựng có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Ngữ pháp có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Ngữ âm có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading điền từ có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading đọc hiểu có đáp án
    • Unit 13: The 22nd SEA Games
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Phonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Reading
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Writing
      • Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Từ vựng có đáp án
      • Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ pháp có đáp án
      • Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ âm có đáp án
      • Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Reading có đáp án
      • Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Reading đọc hiểu có đáp án
      • Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Writing có đáp án
      • Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Đề kiểm tra có đáp án
    • Unit 14: International Organizations
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Phonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Reading
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Writing
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 14 - Reading có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 14 - Reading đọc hiểu có đáp án
    • Unit 15: Women in Society
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 15 Phonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 15 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 15 Reading
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 15 Writing
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Từ vựng có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Ngữ âm có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Reading có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Đề kiểm tra có đáp án
    • Unit 16: The Association of Southeast Asian Nations
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Phonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Reading
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Writing
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 16 - Từ vựng có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 16 - Reading có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 16 - Writing có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 16 - Đề kiểm tra có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 16 - Reading đọc hiểu có đáp án
  • Đề thi Tiếng Anh 12 ( 233 đề thi )
    • Đề thi Tiếng Anh 12 Học kì 1 có đáp án
      • Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Học kì 1 có đáp án
      • Top 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 12 có đáp án
      • Đề thi Tiếng anh 12 Giữa kì 1 có đáp án
      • Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất)
      • Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án
      • Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh lớp 12 có đáp án năm 2023
      • Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án
    • Đề thi Tiếng Anh 12 Học kì 2 có đáp án
      • Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Học kì 2 có đáp án
      • Top 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 12 có đáp án
      • Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 12 có đáp án (Mới nhất)
      • Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
      • Đề kiểm tra giữa kì 2 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án
      • Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án
  • CHUYÊN ĐỀ TIẾNG ANH 12 ( 53 đề thi )
    • Dạng 1: Tìm từ được gạch chân phát âm khác
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ thông hiểu có đáp án
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
    • Dạng 2: Tìm từ có trọng âm khác
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ có trọng âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ có trọng âm khác - Mức độ thông hiểu có đáp án
    • Dạng 3: Chức năng giao tiếp
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Chức năng giao tiếp có đáp án
    • Dạng 4: Tìm từ đồng nghĩa
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ đồng nghĩa - Mức độ nhận biết có đáp án
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ đồng nghĩa - Mức độ thông hiểu có đáp án
    • Dạng 5: Tìm từ trái nghĩa
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ trái nghĩa - Mức độ nhận biết có đáp án
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ trái nghĩa - Mức độ thông hiểu có đáp án
    • Dạng 6: Tìm lỗi sai
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm lỗi sai - Mức độ nhận biết có đáp án
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm lỗi sai - Mức độ thông hiểu có đáp án
    • Dạng 7: Tìm Câu đồng nghĩa với câu đã cho
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm câu đồng nghĩa - Mức độ nhận biết có đáp án
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm Câu đồng nghĩa - Mức độ thông hiểu có đáp án
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm Câu đồng nghĩa - Mức độ vận dụng có đáp án
    • Dạng 8: Tìm câu đồng nghĩa khi kết hợp hai câu đã cho
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Kết hợp câu - Mức độ nhận biết có đáp án
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Kết hợp câu - Mức độ thông hiểu có đáp án
    • Dạng 9: Đọc điền vào chỗ trống
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Điền vào chỗ trống có đáp án
    • Dạng 10: Đọc hiểu
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Đọc hiểu có đáp án
    • Dạng 11: Ngữ pháp và Từ vựng
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ nhận biết có đáp án
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ thông hiểu có đáp án
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ vựng và Ngữ pháp - Mức độ vận dụng có đáp án
  • Trắc nghiệm Tổng hợp Tiếng anh 12 ( 472 đề thi )
      • 2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Tiếng Anh 2025 có đáp án
      • Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023
      • 500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án
      • 500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án
      • Tổng hợp các dạng bài Đọc hiểu môn Tiếng anh lớp 12 cực hay có đáp án
      • Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
      • Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng anh - GV Mai Lan Hương có đáp án
      • Chinh phục điểm 5+ môn Tiếng Anh trong kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (có đáp án)
      • Trọng tâm ôn thi Tiếng Anh THPTQG 2023 - GV Trang Anh có đáp án
      • 32000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án
      • 11 dạng bài tập ôn thi THPT Tiếng Anh theo 4 mức độ có giải chi tiết
      • Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 1)
      • Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 2)
      • Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 3)
      • Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 4)
      • Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 5)
      • Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 6)
      • Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 7)
      • Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 8)
      • Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 9)
  • CHUYÊN ĐỀ TIẾNG ANH 12 - ĐH SƯ PHẠM HN ( 25 đề thi )
    • Phần 1: Ngữ âm
      • Chuyên đề ôn thi tiếng anh 12 phần Ngữ âm có đáp án
    • Phần 2: Từ vựng
      • Chuyên đề ôn thi tiếng anh 12 phần Từ vựng có đáp án
    • Phần 3: Ngữ pháp
      • Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh 12 phần Ngữ pháp có đáp án
    • Phần 4: Kỹ năng đọc
      • Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh 12 phần Kĩ năng đọc có đáp án
    • Phần 5: Chức năng giao tiếp
      • Chuyên đề ôn thi tiếng anh 12 phần Chức năng giao tiếp có đáp án
  1. Lớp 12
  2. Tiếng Anh
  3. Tổng hợp các dạng bài Đọc hiểu môn Tiếng anh lớp 12 cực hay có đáp án

Topic 6: Gender equality

27 người thi tuần này 4.6 41.5 K lượt thi 62 câu hỏi 60 phút

  • Đề số 1
  • Đề số 2
  • Đề số 3
  • Đề số 4
  • Đề số 5
  • Đề số 6
  • Đề số 7
  • Đề số 8
  • Đề số 9
  • Đề số 10
  • Đề số 11
  • Đề số 12
  • Đề số 13
  • Đề số 14
  • Đề số 15
  • Đề số 16
  • Đề số 17
  • Đề số 18
  • Đề số 19
  • Đề số 20
  • Đề số 21
  • Đề số 22
  • Đề số 23
  • Đề số 24
  • Đề số 25
  • Đề số 26
  • Đề số 27
  • Đề số 28
  • Đề số 29
  • Đề số 30
  • Đề số 31
  • Đề số 32
  • Đề số 33
  • Đề số 34
  • Đề số 35
  • Đề số 36
  • Đề số 37
  • Đề số 38
  • Đề số 39
  • Đề số 40
  • Đề số 41
  • Đề số 42
  • Đề số 43
  • Đề số 44
  • Đề số 45
  • Đề số 46
  • Đề số 47
  • Đề số 48
  • Đề số 49
  • Đề số 50
  • Đề số 51
  • Đề số 52
  • Đề số 53
  • Đề số 54
  • Đề số 55
  • Đề số 56
  • Đề số 57
  • Đề số 58
  • Đề số 59
  • Đề số 60
  • Đề số 61
  • Đề số 62

🔥 Đề thi HOT:

1067 người thi tuần này

Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)

25.2 K lượt thi 25 câu hỏi
504 người thi tuần này

500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)

14.7 K lượt thi 5 câu hỏi
437 người thi tuần này

Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)

12.6 K lượt thi 149 câu hỏi
360 người thi tuần này

Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)

13.2 K lượt thi 50 câu hỏi
336 người thi tuần này

Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)

15.6 K lượt thi 25 câu hỏi
257 người thi tuần này

500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)

21.4 K lượt thi 7 câu hỏi
218 người thi tuần này

15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)

29.3 K lượt thi 5750 câu hỏi
155 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án

3.7 K lượt thi 110 câu hỏi

Nội dung liên quan:

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Tiếng Anh 2025 có đáp án

lượt thi
26 đề

Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023

lượt thi
71 đề

500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án

lượt thi
34 đề

500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án

lượt thi
17 đề

Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án

lượt thi
12 đề

Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng anh - GV Mai Lan Hương có đáp án

lượt thi
34 đề

Chinh phục điểm 5+ môn Tiếng Anh trong kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (có đáp án)

lượt thi
22 đề

Trọng tâm ôn thi Tiếng Anh THPTQG 2023 - GV Trang Anh có đáp án

lượt thi
7 đề

32000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án

lượt thi
92 đề

Danh sách câu hỏi:

Đoạn văn 1

THE SUFFRAGETTES

England has had a democracy for a long time. Until 1918, however, women were not allowed to vote in it. The right to vote is called ‘suffrage’ and the English women who fought (1) ____ and won that right were called “suffragettes”.

The suffragette movement was led by Emmiline Pankhurst. In 1903, she founded an organization called the Women’s Social and Politica Union (WSPU). Members of the WSPU went to the Prime Minister to (2) ____ suffrage, but he told them to “be patient”. The suffragettes were not (3) ____.They wanted change immediately.

The fight for the vote for women became intense and sometimes violent. In 1908, two suffragettes (4) ____ themselves to the fence outside the Prime Minister’s front door! They were arrested and spent weeks in jail. In 1912, hundreds of women took to the streets of London. They broke shop windows and even threw Stones at the Prime Minister’s house. Thousands of suffragettes were jailed for this and similar actions over the years.

World War I (1914-1918) proved to be an important event for the women’s movement. Women contributed so much to the war effort as nurses’, factory workers, and at other jobs that more people became convinced of their right to vote. Women were (5) ____ given that right in January, 1918.

Câu 1

The right to vote is called ‘suffrage’ and the English women who fought (1) ____ and won that right were called “suffragettes”.

Lời giải

NGƯỜI PHỤ NỮ ĐÒI QUYỀN ĐI BẦU CỬ CHO PHỤ NỮ (đầu thế kỷ 20 ở Anh)

Nước Anh đã có một nền dân chủ trong một thời gian dài. Cho đến năm 1918, phụ nữ vẫn không được phép bỏ phiếu. Sự bỏ phiếu ấy được gọi là quyền bầu cử và những người phụ nữ Anh đã chiến đấu và giành lại quyền đó được gọi là “người phụ nữ đòi quyền đi bầu cử cho phụ nữ”.

Phong trào đòi quyền bầu cử được lãnh đạo bởi Emmiline Pankhurst. Năm 1903, bà đã thành lập một tổ chức được gọi là Liên minh chính trị xã hội phụ nữ (WSPU). Thành viên của WSPU đã đến gặp Thủ tướng để đòi quyền bầu cử, nhưng ông bảo họ hãy kiên nhẫn. Những người phụ nữ này đã không hài lòng. Họ muốn thay đổi ngay lập tức.

Cuộc đấu tranh vì quyền bầu cử của phụ nữ trở nên dữ dội và đôi khi lại vô cùng kịch liệt. Năm 1908, hai nhóm biểu tình này đã tự trói buộc vào nhau đến hàng rào bên ngoài cửa trước của Thủ tướng! Họ đã bị bắt và trải qua nhiều tuần trong tù. Năm 1912, hàng trăm phụ nữ đã xuống đường London. Họ phá vỡ cửa sổ của các cửa hàng và thậm chí ném đá vào nhà của Thủ tướng. Hàng ngàn người đã bị bỏ tù vì điều này và các hành động tương tự trong nhiều năm.

Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) đã chứng tỏ là một sự kiện quan trọng đối với phong trào nữ quyền. Phụ nữ đóng góp rất nhiều cho các cuộc chiến tranh như y tá, công nhân nhà máy và nhiều công việc khác, cái mà nhiều người đã tin chắc về quyền bầu cử là của họ. Cuối cũng những người phụ nữ đã được trao cho quyền bầu cử vào tháng 1 năm 1918.

Đáp án B

Chủ đề về THE SUFFRAGETTES
Kiến thức về giới từ
A. with (prep): cùng với
B. for (prep): cho, với mục đích
C. against (prep): chống lại, đối lại
D. to (prep): đối với, về phần, để
Tạm dịch: England has had a democracy for a long time. Until 1918, however, women were not allowed to vote in it. The right to vote is called ‘suffrage’ and the English women who fought (1) ____ and won that right were called “suffragettes”.
(Nước Anh đã có một nền dân chủ trong một thời gian dài. Tuy nhiên cho đến năm 1918, phụ nữ không được phép bỏ phiếu trong thời gian đó. Quyền được đi bỏ phiếu được gọi là “quyền bầu cử” và những người phụ nữ Anh, người mà đã chiến đấu cho quyền đó và giành được quyền đó, được gọi là “những người phụ nữ đòi quyền bầu cử”.)

Câu 2

Members of the WSPU went to the Prime Minister to (2) ____ suffrage, but he told them to “be patient”.

Lời giải

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng
A. demand /dɪˈmɑːnd/ (v): đòi hỏi, yêu cầu
B. ask /ɑːsk/ (v): hỏi
C. want /wɒnt/ (v): muốn, cần
D. raise /reɪz/ (v): nâng lên, đỡ dậy, nuôi lớn
Tạm dịch: The suffragette movement was led by Emmiline Pankhurst. In 1903, she founded an organization called the Women’s Social and Politica Union (WSPU). Members of the WSPU went to the Prime Minister to (2) ____ suffrage, but he told them to “be patient”.
(Phong trào phụ nữ đòi quyền bẩu cử được lãnh đạo bởi Emmiline Pankhurst. Năm 1903, bà thành lập một tổ chức có tên là Liên minh Chính trị và Xã hội phụ nữ (WSPU). Các thành viên của WSPU đã đến chỗ thủ tướng để yêu cầu quyền bầu cử, nhưng ông nói với họ rằng “hãy kiên nhẫn đi”.)

Câu 3

The suffragettes were not (3) ____.

Lời giải

Đáp án D

Kiến thức về dạng của từ
A. satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃn/ (n): sự thoả mãn, sự hài lòng
=> Không chọn đáp án A vì danh từ “satisfaction” không dùng để chỉ người
B. satisfactory /ˌsætɪsˈfæktəri/ (adj): vừa ý; thoả đáng
=> Không chọn đáp án B vì “satisfactory” dùng để chỉ sự vật, sự việc nào đó hợp với ý của một người.
C. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v): làm hài lòng; thoả mãn
=> Không chọn đáp án C vì đã có động từ “were”.
D. satisfied /ˈsætɪsfaɪd/ (adj): hài lòng; thoả mãn
=> Chọn đáp án D vì “satisfied” dùng để chỉ cảm giác, cảm xúc của một người về một chuyện gì đó.
Tạm dịch: The suffragettes were not (3) ____.They wanted change immediately.
(Những người phụ nữ đòi quyền bầu cử không hài lòng. Họ muốn thay đổi ngay lập tức.)

Câu 4

In 1908, two suffragettes (4) ____ themselves to the fence outside the Prime Minister’s front door!

Lời giải

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng
A. trained /treɪnd/ (v): rèn luyện, huấn luyện; đào tạo
B. changed /tʃeɪndʒt/ (v): thay đổi
C. chained /tʃeɪnd/ (v): trói buộc, buộc chặt
D. charged /tʃɑːdʒt/ (v): tính giá, giao việc
Tạm dịch: The fight for the vote for women became intense and sometimes violent. In 1908, two suffragettes (4) ____ themselves to the fence outside the Prime Minister’s front door! They were arrested and spent weeks in jail. In 1912, hundreds of women took to the streets of London. They broke shop windows and even threw stones at the Prime Minister’s house. Thousands of suffragettes were jailed for this and similar actions over the years.
(Cuộc đấu tranh để bỏ phiếu cho phụ nữ trở nên dữ dội và có lúc trở nên có vũ lực. Vào năm 1908, hai người phụ nữ đã trói mình vào hàng rào bên ngoài cửa trước nhà Thủ tướng! Họ đã bị bắt và bị bỏ tù trong nhiều tuần. Năm 1912, hàng trăm phụ nữ đã xuống đường ở London. Họ đã phá vỡ cửa sổ của các cửa hàng và thậm chí ném đá vào nhà của Thủ tướng. Hàng ngàn người phụ nữ đòi quyền bầu cử đã bị bỏ tù vì điều này và các hành động tương tự trong những năm đó.)

Câu 5

Women were (5) ____ given that right in January, 1918.

Lời giải

Đáp án A

Kiến thức về trạng từ
A. finally /ˈfaɪnəli/ (adv): cuối cùng; kết luận lại
=> dùng để nói đến một sự việc xảy ra trong một thời gian dài (sau một số khó khăn)
B. at last: cuối cùng => dùng khi có một sự chậm trễ kéo dài (gây ra sự mất kiên nhẫn)
C. at the end + of sth: cuối cùng, sau cùng
D. initially /ɪˈnɪʃəli/ (adv): ban đầu, lúc đầu
Tạm dịch: World War I (1914-1918) proved to be an important event for the women’s movement. Women contributed so much to the war effort as nurses’, factory workers, and at other jobs that more people became convinced of their right to vote. Women were (5) ____ given that right in January, 1918.
(Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) là một sự kiện quan trọng đối với phong trào phụ nữ. Phụ nữ đã đóng góp rất nhiều cho chiến tranh với tư cách là y tá, công nhân nhà máy và các công việc khác khiến nhiều người bị thuyết phục về quyền bầu cử của họ. Phụ nữ cuối cùng đã được trao quyền bầu cử vào tháng 1 năm 1918.)

Đoạn văn 2

In the 1980s feminism became less popular in the US and there was less (1) ____ in solving the remaining problems, such as the fact that most women still earn much less than men. But American women have more opportunities than anyone thought possible 40 years ago. One of the biggest discrimination is in (2) ____ people think. Although there is still discrimination, the principle that should not exist is widely accepted.

Feminism has brought (3) ____ many changes in the English language. Many words for job titles that included ‘man’ have been replaced, for example ‘police officer’ is used (4) ____ of policeman’ and ‘chair’ or ‘chairperson’ for ‘chairman’. ‘He’ is now rarely used to refer to a person when the person could be either a man or woman. Instead, he/she, or sometimes (s)he, is preferred. The title Ms is used for women instead of ‘Miss’ or ‘Mrs’, since, like ’Mr, it does not show (5) ____ a person is married or not.

Câu 6

In the 1980s feminism became less popular in the US and there was less (1) ____ in solving the remaining problems, such as the fact that most women still earn much less than men.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

One of the biggest discrimination is in (2) ____ people think.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 8

Feminism has brought (3) ____ many changes in the English language.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 9

Many words for job titles that included ‘man’ have been replaced, for example ‘police officer’ is used (4) ____ of policeman’ and ‘chair’ or ‘chairperson’ for ‘chairman’.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 10

The title Ms is used for women instead of ‘Miss’ or ‘Mrs’, since, like ’Mr, it does not show (5) ____ a person is married or not.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Đoạn văn 3

Gender equality is not only a fundamental human right, but a necessary foundation for a peaceful, prosperous and sustainable world. (1) ____, at the current time, 1 in 5 women and girls between the ages of 15-49 have reported experiencing physical or sexual violence by an intimate partner within a 12-month period and 49 countries currently have no laws (2) ____ women from domestic violence. Progress is occurring regarding harmful practices such as child marriage and FGM (Female Genital Mutilation), which has declined by 30% in the past decade, but there is still much work to be (3) ____ to completely eliminate such practices.

Providing women and girls with equal (4) ____ to education, health care, decent work, and representation in political and economic decision-making processes will fuel sustainable economies and benefit societies and humanity at large. Implementing new legal frameworks regarding female equality in the workplace and the eradication of harmful practices (5) ____ at women is crucial to ending the gender-based discrimination prevalent in many countries around the world.

Câu 11

(1) ____, at the current time, 1 in 5 women and girls between the ages of 15-49 have reported experiencing physical or sexual violence by an intimate partner within a 12-month period

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 12

49 countries currently have no laws (2) ____ women from domestic violence.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 13

Progress is occurring regarding harmful practices such as child marriage and FGM (Female Genital Mutilation), which has declined by 30% in the past decade, but there is still much work to be (3) ____ to completely eliminate such practices.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 14

Providing women and girls with equal (4) ____ to education, health care, decent work, and representation in political and economic decision-making processes will fuel sustainable economies and benefit societies and humanity at large.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 15

Implementing new legal frameworks regarding female equality in the workplace and the eradication of harmful practices (5) ____ at women is crucial to ending the gender-based discrimination prevalent in many countries around the world.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Đoạn văn 4

Since 2015, the annual Women in the Workplace benchmarking report has covered over 600 of the largest U.S. companies employing more than 20 million people, and has individually surveyed more than a quarter-million employees. That research base shows us how better sponsorship and improved training to counter unconscious bias can speed our progress to gender equality. And it reveals the changes that have—and haven’t—happened over the past few years.

There are some bright spots. In 2019, nearly 90% of respondent companies say that gender equality is a top priority. Almost half report having at least three women on their leadership team And greater openness to flexible working is allowing many more women—and men—to work remotely. But some areas are proving stubbornly difficult to improve. Most strikingly, it’s much harder for women than men to achieve their first promotion. Indeed, for every 100 men who step up from an entry level position to a management role, only 78 women—and just 52 black women—will receive the same promotion. Over five years, that gap adds up to a difference of one million promoted women, with lasting repercussions further along the talent funnel: only 1 in 5 C-suite members are women, and only 1 in 25 are women of color.

Moving up the ladder, the 21% figure for women in the C-suite is also less encouraging than it seems. Women are much more likely to have a staff role—chief human resources officer, general counsel, or CFO—while men take more of the line roles, running the largest business units with their own P&L lines. It’s rare for any leader in a staff role to be promoted to CEO.

(source: https://www.forbes.com/)

Câu 16

Which best serves as the title for the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 17

According to paragraph 1, what is NOT mentioned about the findings of Women in the Workplace?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 18

According to paragraph 2, what can be concluded from the provided statistics?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 19

The word “it” in paragraph 3 refers to _______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 20

The word “line” in paragraph 1 is closest in meaning to ______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Đoạn văn 5

It was not until 1920 when women finally got the right to vote. This was 50 years after the male ex-slaves of the United States were gaining the right to vote. Though women had already right to vote, the stereotypes made women be restricted in their actions. Would you believe that women who were doing the same job as men were getting paid only the 60% of what man wear to paint? In fact, they were getting paid differently for doing exactly the same work. In the 1930s there was not a huge choice of workplace for women. They could still work as secretaries, nurses, teachers and social workers. These kinds of professions were considered typically female professions and were paid much less than other professions.

That kind of restrictions themed unbearable for some women. They rejected to go on with this rules anymore. They changed their hair color, style appearance and started to fight against the existing stereotypes. Those women were named in history as “flappers”. The first time in history they started wearing short skirts which were something shocking to the society. They also started driving cars, drinking alcohol, which raised a huge boom. Those kinds of things were considered “Non-feminine”. Actions of flappers were accepted as radical, though they had their influence on the society finally. The heavy restrictions started disappearing every year and today we have what we have.

For a very long time, women were considered inferior to men. However, the role of a woman in society has significantly changed during recent decades. Today the importance of women in the society is beyond any suspicion. In today’s world, women with their ambitions, intelligence and strength have proved that the word “inferior” has nothing in common with their gender.

(source: https://women-s.net/)

Câu 21

Which best serves as the title for the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 22

The word “stereotypes” in paragraph 1 is closest in meaning to ______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 23

The word “they” in paragraph 1 refers to _______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 24

According to paragraph 2, which statement is NOT how the people of the past view the behaviours of “flappers”?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 25

What is the general tone of the whole passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Đoạn văn 6

The greatest recent social changes have been in the lives of women. During the twentieth century there has been a remarkable shortening of the proportion of a woman’s life spent in caring for children. A woman marrying at the end of the nineteenth century would probably have been in her middle twenties, and would be likely to have seven or eight children, of whom four or five lived till they were five years old. By the time the youngest was fifteen, the mother would have been in her early fifties and would expect to live a further twenty years, during which custom, opportunity and health made it unusual for her to get paid work. Today women marry younger and have fewer children. Usually a woman’s youngest child will be fifteen when she is forty-five and can be expected to live another thirty-five years and is likely to take paid work until retirement at sixty. Even while she has the care of children, her work is lightened by household appliances and convenience food.

This important change in women’s life-pattern has only recently begun to have its full effect on women’s economic position. Even a few years ago most girls left school at the first opportunity, and most of them took a full-time job. However, when they married, they usually left work at once and never returned to it. Today the school- leaving age is sixteen, many girls stay at school after that age, and though women tend to marry younger, more married women stay at work at least until shortly before their first child is born. Very many more afterwards return to full-time or part-time work. Such changes have led to a new relationship in marriage, with the husband accepting a greater share of the duties and satisfactions of family life, and with both husband and wife sharing more equally in providing the money, and running the home, according to their abilities and interests of each of them.

Câu 26

It is stated in the passage that in an average family about 1950_____.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 27

The word “which" in the first paragraph refers to _______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 28

What does the word "lightened" in the first paragraph probably means________.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 29

Nowadays, a husband tends to___________.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 30

What is the main idea of this passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Đoạn văn 7

Chances are that your next CEO will be a she and your next congressman will be a congresswoman. After thousands of years of oppression, women across the world are occupying key positions in all spheres of society.

The ever-evolving human desire drives the development of men and women alike. Over the past 60 years, we have witnessed a conspicuous change in women’s desire. Women wish to be less and less involved in household management and child care, and are increasingly expanding their involvement in other areas of society. At the same time, the world is pushing towards greater equality, and women assume roles and responsibilities previously only filled by men. Technology also plays a significant role in helping free up women’s time. Just as diapers and baby formula were a tremendous help for mothers, emerging robotics and artificial intelligence solutions will reduce the burden of household management to a level we have never seen.

As the world becomes more interdependent, it demands the intervention of women, as though it were asking them to put their unique qualities into practice. A woman’s character is much more responsible, stable and consistent. She is capable of absorbing many changes and coping with long-term challenges — a quality that comes from her natural ability to carry an embryo and develop life within her. A man, on the other hand, is better at short-term moves. A woman is capable of holding onto a large number of tasks as well as carry them out successfully. A man, on the other hand, is more successful in linear processes aimed at a narrow goal. This is why most scientific breakthroughs, for example, manifest through the male brain.

Men and women are also different in their attitude to failure in life. Figuratively speaking, a man can be as strong as iron — and yet one blow can break him. The woman is easier to bend — but like a flexible tree branch, she is much harder to break. The mutual completion of each other’s qualities is the key to building a healthy society in the new era. The integration of women in the leadership of society and other systems of human life is becoming necessary. The maternal qualities are expanding from the personal home to the global home. The female nature and drive to create a supportive and embracing environment will be expressed in society in creating healthy and proper conditions for bonding between people.

(source: https://www.michaellaitman.com/)

Câu 31

What does the passage mainly discuss?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 32

The word “spheres” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 33

According to paragraph 2, what is NOT mentioned as one of the forces powering the rise of women?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 34

The word “linear” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 35

The word “it” in paragraph 3 refers to _____.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 36

According to paragraph 4, what conclusion can be drawn from the comparison and contrast between male and female?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 37

Which of the following statements is TRUE, according to the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 38

Which of the following can be inferred from the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Đoạn văn 8

Men have always played critical roles in the women’s movement. But there is still a long way to go because despite all the progress made, men still dominate positions of power. And, as a string of recent harassment scandals has shown, the behaviour of some men has had profound effects on women’s careers, their success and their lives. The good news, as we mark International Women’s Day, is that many men are acknowledging the importance of playing their part to make gender equality a reality.

A new study by Ipsos Mori has found that while a third of British men think they are being expected to do too much to support women’s equality, far more – half – do not. In fact, three in five men in Britain agree that gender equality won’t be achieved unless they also take action to support women’s rights.

Despite attempts in some quarters to paint gender equality as a zero-sum game, there are plenty of win-win propositions for these men to advocate. Better parental leave for fathers would be a good start. Government policy needs to catch up with this new reality, and the evidence is clear that, unless paternity leave is non-transferable and well paid, uptake will be low. Sweden and Norway show us that the introduction of the “daddy quota” – the period of parental leave reserved specifically for fathers – has a positive effect on male take-up of parental leave, and then on men’s long-term involvement in household work and childcare. This reaps economic dividends, as women’s talents are no longer lost to the labour force, and having an involved father has a positive effect on children’s wellbeing.

Globally, three-quarters (72%) agree that employers should make it easier for men to combine childcare with work. Businesses need not fear: research links flexible working to increased productivity, as better work-life balance leads to happier, more effective workers. Women gain from having flexible partners, too. A study of German couples found that having a partner who works flexibly boosted the wages of men and women, with the effect most pronounced for mothers. Conversely, women whose partners work very long hours are significantly more likely to quit the labour force – taking their talent and experience with them.

(source: https://www.theguardian.com/)

Câu 39

Which best serves as the title for the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 40

According to paragraph 1, how is the current situation of gender equality movement?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 41

The word “uptake” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 42

According to paragraph 3, which characteristic of gender movement acts as an incentive for male involvement?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 43

The word “pronounced” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 44

The word “them” in paragraph 4 refers to _____.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 45

Which of the following statements is TRUE, according to the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 46

What does the writer want to imply?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Đoạn văn 9

Boots has reduced the price of “feminine” razors to bring them in line with men’s. The chemist chain says it is just an isolated incident, but campaigners say it is part of a “pink tax” that discriminates against women. Who’s right and what’s the bigger story, ask Jessica McCallin and Claire Bates. Campaigners against what’s been dubbed the “pink tax” - where retailers charge women more than men for similar products - are celebrating after Boots said it would change the price of some of its goods.

Stevie Wise, who launched the petition, was driven by a Times investigation which claimed that women and girls are charged, on average, 37% more for clothes, beauty products and toys. The New York Department of Consumer Affairs had compared the prices of 800 products with male and female versions and concluded that, after controlling for quality, women’s versions were, on average, 7% more expensive than men’s.

“This is a very exciting response,” says Wise. “We are delighted with Boots’ decision, but we now need to get them to look at all of their products, not just the ones highlighted in the petition. We hope this decision is just the first of many and we may broaden our campaign to focus on other retailers as well.” Wise says that women have been getting in touch with examples of other price discrepancies from lots of companies and says there seems to be a particular problem with toys and clothes. Argos has been criticized for identical scooters that cost £5 more if they were pink rather than blue. Argos said it was an error that had already been rectified and that it would never indulge in differential pricing.

Among the examples sent to Wise was Boots selling identical child car seats that cost more in pink. Another retailer was selling children’s balance bikes which cost more for a flowery print aimed at girls than a pirate print aimed at boys. But the latter example already appears to have been tweaked on the retailer’s website, albeit by applying a £10 discount to the flowery version.

When challenged over sexist pricing, both Levi’s and Tesco argued that different versions of things could have different production costs even if appearing fairly similar. Prof Nancy Puccinelli says her research suggests that women are much more careful shoppers than men, better able to scrutinise adverts and pricing gimmicks. She wonders if women are perceiving more value in the more expensive products. “If products are separated into male and female sections far away from each other it’s harder to scrutinise prices.” Such a situation could either be deliberate or accidental but the campaigners are not convinced.

There is an opportunity for some companies, argues Olchawski. “The finding shows the power of marketing in our lives, how it shapes our perception of what it means to be a man or a woman. Some companies could choose not to play into this, not to play into the stereotypes and rip women off, but launch products more in tune with moves toward gender equality.”

(Adapted from IELTS Academic Reading Test 6. Section 3)

Câu 47

Which of the following could be the best title of the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 48

What does pink-tax exactly mention in the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 49

After comparing the prices of 800 products with male and female versions, the New York Department of Consumer Affairs _______________ .

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 50

The word “rectified” in the third paragraph is closest in meaning to ________?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 51

What does the phrase “the latter example” in the fourth paragraph refer to?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 52

Which of the following is NOT TRUE about Wise’s statements?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 53

What of the following most accurately reflects the author’s imply in the last paragraph?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 54

The word scrutinise is closest in meaning to?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Đoạn văn 10

Women’s representation in government is stalled, and in some cases moving backward. Does that make a difference to the work of governing? Yes, according to decades of data from around the world. Women govern differently than men do in some important ways. They tend to be more collaborative and bipartisan. They push for far more policies meant to support women, children, social welfare and — when they’re in executive positions — national security. But these bills are also more likely to die, largely because of gender bias, research shows.

Women in Congress sponsor and co-sponsor more bills than men do, and bring 9 percent more federal money to their districts, according to a study in the American Journal of Political Science. Those bills are more likely to benefit women and children or address issues like education, health and poverty. In Congress, for instance, women fought for women’s health coverage in the Affordable Care Act, sexual harassment rules in the military, the inclusion of women in medical trials, and child care vouchers in welfare overhaul. “All members of Congress have to follow their constituency, but because of their personal experiences either as women in the work force or as mothers, they might be inclined to legislate on some of these issues,” said Michele L. Swers, a professor of government at Georgetown University who studies gender and policy making.

In a new analysis of the 151,824 public bills introduced in the House between 1973 and 2014, to be published in print in Political Science Research and Methods, researchers found that women were significantly more likely than men to sponsor bills in areas like civil rights, health and education. Men were more likely to sponsor bills in agriculture, energy and macroeconomics. An analysis of floor speeches during the 106th Congress, by political scientists at the University of Iowa and Oklahoma State University, found that women spent more time talking about policy concerns like women’s health and family issues. Another study, of State of the State speechesfrom 2006 to 2008 published in State and Local Government Review, found that female governors devoted much more attention to social welfare issues than male governors did, even after controlling for political and situational factors.

Women are less likely to vote for war or the death penalty. Women’s representation in legislatures is significantly correlated with the abolition of capital punishment, according to a study of 125 countries published in July by researchers at Sul Ross State University in Texas. A higher share of female legislators correlates with less military spending and less use of force in foreign policy, even after controlling for other explanations like partisanship, according to an analysis by researchers from Texas A&M University of data from 22 established democracies from 1970 to 2000.

Yet when women are in executive positions, the opposite is true: They are more hawkish than men. The researchers said that could be in part because of a need to overcome stereotypes of women as weak. Margaret Thatcher, Golda Meir and Indira Gandhi, all of whom governed in conflicts, were described as governing like men.

(Source: https://www.nytimes.com/)

Câu 55

Which of the following could be the main topic of the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 56

The word “bipartisan” in the first paragraph is closest in meaning to ______________.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 57

What does the word “their” in paragraph 2 refer to?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 58

According to the passage, as a worker and a mother, women tried to address many issues, EXCEPT ____________.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 59

The word “inclined” in paragraph 2 is closest in meaning to ____________.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 60

Which of the following is TRUE in comparison between male and female politicians?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 61

According to the last paragraph, what does the author imply about female leaders?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 62

It can be inferred from the passage that _____________.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

khoahoc.vietjack.com
  • Tầng 2, Tòa G5, Five Star, số 2 Kim Giang, Phường Kim Giang, quận Thanh Xuân, Hà Nội.
  • Phone: 084 283 45 85
  • Email: vietjackteam@gmail.com
  • Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

Liên kết  

  • Đội ngũ giáo viên tại VietJack
  • Danh sách khóa học, bài giảng
  • Danh sách Câu hỏi trắc nghiệm
  • Danh sách Câu hỏi tự luận
  • Bộ đề trắc nghiệm các lớp
  • Giải bài tập các môn
  • Hỏi đáp bài tập
  • Thông tin tuyển sinh

Thông tin Vietjack  

  • Giới thiệu công ty
  • Chính sách hoàn học phí
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản dịch vụ
  • Hướng dẫn thanh toán VNPAY
  • Tuyển dụng - Việc làm
  • Bảo mật thông tin

Tải ứng dụng

  • Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

Thanh toán

Thanh toán qua vnpay


CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
Giấy chứng nhận ĐKKD số: 0108307822 do Sở KH & ĐT TP Hà Nội cấp lần đầu ngày 04/06/2018
© 2017 Vietjack37. All Rights Reserved.
zalo Nhắn tin Zalo
×

CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM

Hãy chọn chính xác nhé!

Đăng ký

Với Google Với Facebook

Hoặc

Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay

VietJack

Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

-- hoặc --

Đăng nhập ngay

Đăng nhập

Với Google Với Facebook

Hoặc

Quên mật khẩu?

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

VietJack

Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.

-- hoặc --

Đăng ký tài khoản

Quên mật khẩu

Để lấy lại mật khẩu vui lòng nhắn tin đến Zalo VietJack Official (nhấn vào đây) để được cấp lại

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký

VietJack
Hoặc gọi Hotline tư vấn: 084 283 45 85
Email: vietjackteam@gmail.com
VietJack