Thi Online Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Từ vựng có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Từ vựng có đáp án
-
2199 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Câu 1:
Choose the best answer to complete each sentence
We are able to advise people what their legal ___________ are.
entitlement (n): quyền, sự được phép làm
decision (n): sự quyết định
judge (n): quan toà, thẩm phán
Tạm dịch: Chúng ta có thể đưa ra lời khuyên cho mọi người về quyền lợi hợp pháp của họ là gì.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
Choose the best answer to describe this picture.
experience (n): kinh nghiệm
experiment (n): thí nghiệm
conscience (n): lương tâm
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
Choose the best answer to complete each sentence
Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly.
happen (v): xảy ra
arrive (v): đến
encounter (v): đối mặt
clean (v): lau dọn
=>come up = happen
=>Whenever problems happen, we discuss them frankly and find solutions quickly.
Tạm dịch: Bất cứ khi nào xảy ra vấn đề, chúng tôi đều thảo luận một cách thẳng thắn và tìm hướng giải quyết nhanh chóng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Choose the best answer to complete each sentence
Peter tried his best and passed the driving test at the first _______.
Đáp án: try (n): cố gắng
doing (v-ing): làm
attempt (n) nỗ lực, thử
aim (n): mục tiêu
cụm từ: at the first attempt: lần thử đầu tiên (= on the first try)
Tạm dịch: Peter cố gắng hết sức và qua kỳ thi lái xe bằng những nỗ lực đầu tiên của anh ấy.
=>Peter tried his best and passed the driving test at the first attempt.
Tạm dịch: Peter đã gắng hết sức và đậu kỳ thi lái xe từ lần cố gắng đầu tiên.
Đáp án đúng: A
Bài thi liên quan:
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Từ vựng phần 2 có đáp án
15 câu hỏi 45 phút
Các bài thi hot trong chương:
( 4.9 K lượt thi )
( 3.3 K lượt thi )
( 1.7 K lượt thi )
( 1.5 K lượt thi )
( 2.7 K lượt thi )
( 3.4 K lượt thi )
( 1.7 K lượt thi )
( 1.4 K lượt thi )
( 1.3 K lượt thi )
( 1.3 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%