Thi Online Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Từ vựng có đáp án
Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Từ vựng có đáp án
-
1011 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
45 phút
Câu 1:
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân
The ASEAN Para-Games are hosted by the same country where the SEA Games took place.
organize (v): tổ chức
impress (v): gây ấn tượng
participate (v): tham gia
defend (v): bảo vệ
hosted = organized
=>The ASEAN Para-Games are organized by the same country where the SEA Games took place.
Tạm dịch: Đại hội thể thao người khuyết tật Đông Nam Á được tổ chức bởi cùng đất nước nơi đã diễn ra đại hội thể thao Đông Nam Á.
Câu 2:
Chọn đáp án thích hợp hoàn thành câu:
At his last attempt the athlete was successful _______ passing the bar.
=>At his last attempt the athlete was successful in passing the bar.
Tạm dịch:Với nỗ lực cuối cùng của mình, vận động viên đã thành công vượt qua thanh xà.
Câu 3:
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau:
The number of Vietnamese sport officials and referees of international standard taking part in regional tournaments has increased rapidly.
hosting (v): tổ chức
participating (v): tham gia
achieving (v): đạt được
succeeding (v): thành công
taking part in = participating
=>The number of Vietnamese sport officials and referees of international standard participating regional tournaments has increased rapidly.
Tạm dịch:Số lượng cán bộ, trọng tài thể thao Việt Nam theo tiêu chuẩn quốc tế tham gia giải đấu khu vực đang tăng nhanh.
Câu 4:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
The Party and State leaders, delegates, domestic and international guests, and sports delegations _______ Southeast Asian countries to the 22nd SEA Games were warmly welcomed.
=>The Party and State leaders, delegates, domestic and international guests, and sports delegations from Southeast Asian countries to the 22ndSEA Games were warmly welcomed.
Tạm dịch:Các lãnh đạo Đảng và Nhà nước, các đại biểu, khách quốc tế và trong nước, và các đoàn thể thao từ các nước Đông Nam Á đến SEA Games 22 đã được chào đón nồng nhiệt.
Câu 5:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
He is a great sports _______. He rarely misses any sport games although he was busy.
player (n): người chơi
energy (n): năng lượng
programmer (n): lập trình viên
=>He is a great sports enthusiast. He rarely misses any sport games although he was busy.
Tạm dịch:Anh ấy là một người đam mê thể thao cuồng nhiệt. Anh hiếm khi bỏ lỡ bất kỳ trận đấu thể thao nào dù anh ta bận.
Các bài thi hot trong chương:
( 895 lượt thi )
( 1 K lượt thi )
( 0.9 K lượt thi )
( 792 lượt thi )
( 1.2 K lượt thi )
( 1.6 K lượt thi )
( 1.5 K lượt thi )
( 1.3 K lượt thi )
( 1.3 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%