Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ đồng nghĩa - Mức độ thông hiểu có đáp án (Phần 1)

  • 1833 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

The first few days at university can be very daunting, but with determination and positive attitude, freshmen will soon fit in with the new environment.

Xem đáp án

Giải thích: daunting (a): làm chán nản

interesting (a): thú vị                                                    memorable (a): dễ nhớ, đáng nhớ

serious (a): nghiêm trọng                                              depressing (a): chán nản

=> daunting = depressing

Tạm dịch: Những ngày đầu tiên ở đại học có thể rất dễ gây chán nản, nhưng với sự kiên trì và thái độ tích cực, những tân sinh viên sẽ sớm thích nghi với môi trường mới.

Chọn đáp án là : D


Câu 2:

Deforestation may seriously jeopardize the habitat of many species in the local area.

Xem đáp án

Giải thích: jeopardize: nguy hiểm, hủy hoại

do harm to: gây hại cho                                               set fire to: đốt lửa

give rise to: làm tăng                                                    make way for: nhường chỗ cho

=> jeopardize = do harm to

Tạm dịch: Nạn phá rừng có thể gây nguy hiểm nghiêm trọng đến môi trường sống của nhiều loài trong khu vực.

Chọn đáp án là : A


Câu 3:

When Susan invited us to dinner, she really showed off her culinary talents. She prepared a feast - a huge selection of dishes that were simply mouth-watering.

Xem đáp án

Giải thích: culinary (a): [thuộc] cách nấu nướng

having to do with food and cooking: phải làm với thức ăn và nấu ăn

relating to medical knowledge: liên quan đến kiến thức y khoa

involving hygienic conditions and diseases: liên quan đến điều kiện vệ sinh và bệnh tật

concerning nutrition and health: liên quan đến dinh dưỡng và sức khỏe

=> culinary = having to do with food and cooking

Tạm dịch: Khi Susan mời chúng tôi ăn tối, cô ấy thực sự thể hiện tài năng nấu nướng của mình. Cô chuẩn bị một bữa tiệc - một lựa chọn rất lớn các món ăn vô cùng ngon miệng.

Chọn đáp án là : A


Câu 4:

The works of the English theoretical physicist and cosmologist Stephen Hawking helped pave the way for the framework of general relativity and theoretical prediction of black holes dynamics and mechanics.

Xem đáp án

Giải thích: pave the way for (v): mở đường cho

terminate (v): kết thúc, chấm dứt                                lighten (v): làm nhẹ bớt

initiate (v): bắt đầu, khởi xướng                                  prevent (v): ngăn chặn

=> pave the way for = initiate

Tạm dịch: Các công trình của nhà vật lí học và nhà vũ trụ học người Anh Stephen Hawking đã giúp mở đường cho khuôn khổ thuyết tương đối và dự đoán lý thuyết về động lực và cơ học của hố đen vũ trụ.

Chọn đáp án là : C


Câu 5:

She was brought up in a well-off family. She can’t understand the problems we are facing.

Xem đáp án

Giải thích: well-off: giàu có

poor: nghèo                                                                     broke: cháy túi, hết tiền

wealthy: giàu có                                                           kind: tốt bụng

                                                                                    

=> well-off = wealthy

Tạm dịch: Cô được nuôi lớn trong một gia đình khá giả. Cô ấy không thể hiểu được những vấn đề mà chúng ta đang phải đối mặt.

Chọn đáp án là C


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận