Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ trái nghĩa - Mức độ nhận biết có đáp án

  • 1093 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

School uniform is compulsory in most of Vietnamese school.

Xem đáp án

Giải thích: compulsory (a): bắt buộc

depended (a): phụ thuộc                                                        optional (a): có thể lựa chọn

obligatory (a): bắt buộc                                                         required (a): được yêu cầu

compulsory >< optional

Tạm dịch: Đồng phục trường là bắt buộc với hầu hết các trường ở Việt Nam.

Đáp án: B


Câu 2:

Names of people in the book were changed to preserve anonymity.

Xem đáp án

Giải thích: preserve (v): giữ, bảo vệ

cover (v): bao phủ                                                                 conserve (v): giữ

presume (v): dự đoán                                                            reveal (v): tiết lộ

preserve >< reveal

Tạm dịch: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để bảo vệ sự giấu tên.

Đáp án: D

Câu 3:

A large city such as Chicago would be called an urban area.

Xem đáp án

Giải thích: urban (a): [thuộc] thành thị

metropolitan (a): [thuộc] thủ đô                                            rustic (a): [điển hình cho] nông thôn

suburban (a): ngoại ô                                                            sophisticated (a): tinh xảo, tinh vi

=> urban >< rustic

Tạm dịch: Một thành phố lớn như Chicago sẽ được gọi là khu vực đô thị.

Đáp án: B

Câu 4:

We arrived home safe and sound.

Xem đáp án

Giải thích:

sound (a): tốt; khỏe mạnh                                                      healthy (a): khỏe mạnh

unsound (a): không khỏe, yếu                                               không có từ “insound”, “dissound”

=> sound >< unsound

Tạm dịch: Chúng tôi về nhà an toàn.

Đáp án: B


Câu 5:

He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party.

Xem đáp án

Giải thích: reveal (v): tiết lộ

A. disclosed (v): tiết lộ                                                          B. concealed (V): che đậy

C. misled (v): làm cho mê muội                                            D. influenced (v): ảnh hưởng

=> revealed >< concealed

Tạm dịch: Anh ấy đã tiết lộ ý định để lại công ty cho giám đốc tại bữa tiệc tối của văn phòng.

Đáp án: B

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận