Thi Online Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án
-
1162 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
45 phút
Câu 1:
Choose the correct answer. A _______ is an area of knowledge or study, especially one that you study at school, college, or university.
subject (n): môn học
level (n): trình độ
vacancy (n): vị trí còn trống
=>A subjectis an area of knowledge or study, especially one that you study at school, college, or university.
Tạm dịch:Một môn học là một mảng kiến thức hoặc nghiên cứu, đặc biệt là môn mà bạn học ở trường, cao đẳng, đại học.
Câu 2:
Choose the correct answer.
A university is an - institution of higher education and research, which grants_______ degrees at all levels in a variety of subjects.
optional (adj): tùy chọn, tự chọn
academic (adj): mang tính học thuật
vocational (adj): mang tính hướng nghiệp
Cụm từ academic degrees:bằng đại học.
=>A university is an institution of higher education and research, which grants academicdegrees at all levels in a variety of subjects.
Tạm dịch:Trường đại học là một viện nghiên cứu và giáo dục đại học, cung cấp các bằng cấp chính quy ở tất cả các trình độ cho rất nhiều môn học.
Câu 3:
Choose the correct answer.
Most _______ are at senior level, requiring appropriate qualifications.
grade (n): lớp
college (n): cao đẳng
vacancy (n): vị trí hay chức vụ còn trống
=>Most vacanciesare at senior level, requiring appropriate qualifications.
Tạm dịch:Hầu hết những vị trí còn trống đều là trình độ cao, đòi hỏi các bằng cấp phù hợp.
Câu 4:
Choose the correct answer.
You are old enough. I think it is high time you applied _______ a job.
=>You are old enough. I think it is high time you applied fora job.
Tạm dịch:Bạn đủ tuổi rồi đấy. Tôi nghĩ đã đến lúc bạn nộp đơn ứng tuyển một công việc.
Câu 5:
Choose the correct answer.
He has not been offered the job because he cannot meet the _______ of thecompany.
applicant (n): người nộp đơn
information (n): thông tin
education (n): sự giáo dục, nền giáo dục
Cụm từ "meet the requirements":đáp ứng yêu cầu
=>He has not been offered the job because he cannot meet the requirementsof the company.
Tạm dịch:Anh ấy không được đề nghị nhận việc bởi vì anh ấy không đáp ứng được các yêu cầu của công ty.
Các bài thi hot trong chương:
( 1 K lượt thi )
( 1 K lượt thi )
( 1 K lượt thi )
( 1 K lượt thi )
( 773 lượt thi )
( 4.9 K lượt thi )
( 3.4 K lượt thi )
( 3.3 K lượt thi )
( 2.7 K lượt thi )
( 2.2 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%