Thi Online Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading điền từ có đáp án
-
965 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Câu 1:
Your answers to these two questions will help you identify your (1) _____.
strength (n): thế mạnh
strengthen (v): làm cho mạnh, củng cố, tăng cường
Chỗ cần điền đứng sau tính từ sở hữu “your” nên cần 1 danh từ.
=>Your answers to these two questions will help you identify your strength.
Tạm dịch:Câu trả lời của bạn cho 2 câu hỏi này giúp bạn xác định thế mạnh của mình là gì.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
An employer will consider you seriously for a (2) _____when you canshow them that you know who you are, what you can offer and which you havestudied.
location (n): địa điểm
spot (n): nơi, chốn
room (n): phòng
Cụm từ: Consider somebody for a position: xem xét, cân nhắc ai cho 1 vị trí nào đó
=>An employer will consider you seriously for a position when you can show them that you know who you are, what you can offer and which you have studied.
Tạm dịch:Người sử dụng lao động sẽ cân nhắc thận trọng để bạn đảm nhiệm một vị trí mà bạn có thể cho họ thấy rằng bạn biết rõ bạn là ai, bạn có thể cống hiến những gì và bạn đã học được điều gì.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
Clearly not everyone is equally good (3) _____ everything.
=>Clearly not everyone is equally good at everything.
Tạm dịch:Rõ ràng là không phải ai cũng giỏi đều tất cả mọi mặt.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
You may need to improve yourself and so (4) _____ courses in that fieldcould turn a weakness into strength.
take (v): cầm, giữ, lấy, chọn, mua, thực hiện
choose (v): lựa chọn
interview (v): phỏng vấn
Cụm từ: take a course: tham gia một khóa học =>take courses: tham gia những khóa học
=>You may need to improve yourself and so taking courses in that field could turn a weakness into strength.
Tạm dịch:Bạn cần phải hoàn thiện bản thân và việc tham gia các khóa học trong lĩnh vực đó có thể giúp biến một điểm yếu thành điểm mạnh.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
You will need to (5) _____ some time on your self-assessment.
make (v): làm, chế tạo
lose (v): mất
spend (v): dành, tiêu
Cấu trúc: spend time on something/ doing something(dành thời gian vào việc gì đó/ làm gì đó)
=>You will need to spend some time on your self-assessment.
Tạm dịch:Bạn sẽ cần phải dành thời gian để tự đánh giá bản thân.
Đáp án cần chọn là: D
Bài thi liên quan:
Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading đọc hiểu có đáp án
5 câu hỏi 30 phút
Các bài thi hot trong chương:
( 1.1 K lượt thi )
( 1.1 K lượt thi )
( 1 K lượt thi )
( 863 lượt thi )
( 4.9 K lượt thi )
( 3.4 K lượt thi )
( 3.3 K lượt thi )
( 2.7 K lượt thi )
( 2.2 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%