Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng phần 1 có đáp án

35 người thi tuần này 4.6 1.7 K lượt thi 10 câu hỏi 30 phút

🔥 Đề thi HOT:

1703 người thi tuần này

Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)

23.2 K lượt thi 25 câu hỏi
678 người thi tuần này

Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)

11.5 K lượt thi 149 câu hỏi
664 người thi tuần này

Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)

12.5 K lượt thi 50 câu hỏi
635 người thi tuần này

500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)

13.7 K lượt thi 5 câu hỏi
388 người thi tuần này

15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)

27.3 K lượt thi 5750 câu hỏi
332 người thi tuần này

Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)

14.6 K lượt thi 25 câu hỏi
263 người thi tuần này

500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)

19.9 K lượt thi 7 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

culture (n): văn hóa

equivalence (n): sự tương đương

determination (n): sự xác định, sự quyết tâm

feature (n): nét đặc biệt, điểm đặc trưng

Lời giải

Cấu trúc: complain (to sb) at/ about sth (v): phàn nàn (với ai) về việc gì, điều gì

=>The defendant complained about intimidation during the investigation.

Tạm dịch: Bị đơn phàn nàn về sự đe dọa trong suốt cuộc điều tra.

Lời giải

send (v): gửi 

direct (v): chỉ đạo, hướng dẫn

manage (v): xoay sở, quản lý, giải quyết

conduct (v): thực hiện

Cụm từ "conduct a survey": tiến hành khảo sát, làm khảo sát

=>Some researchers have just conducted a survey of young people's points of view on contractual marriage.

Tạm dịch: Một số  nhà nghiên cứu vừa mới tiến hành khảo sát về quan điểm của giới trẻ về hôn nhân theo hợp đồng.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích:

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

A. diverse (adj): đa dạng

B. diversity (n): sự đa dạng

C. diversify (v): đa dạng hóa

D. diversication (n): sự đa dạng hóa

Cấu trúc "many + (tính từ) + danh từ số nhiều", cần một tính từ bổ nghĩa cho "cultures".

"Diverse" (adj.) có nghĩa là "đa dạng", phù hợp với ngữ cảnh.

Dịch: London là nơi sinh sống của nhiều nền văn hóa đa dạng.

Lời giải

blessing (n): lời chúc phúc  

swear (n): lời thề

vow (n): lời nguyền  

prayer (n): lời cầu nguyện

=>They got married without their parents’ blessing.

Tạm dịch: Họ đã kết hôn mà không nhận được lời chúc phúc từ bố mẹ mình.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

341 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%