Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Writing

37 người thi tuần này 4.6 1.1 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút

🔥 Đề thi HOT:

1563 người thi tuần này

Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)

22.7 K lượt thi 25 câu hỏi
880 người thi tuần này

Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)

11.7 K lượt thi 149 câu hỏi
662 người thi tuần này

Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)

12.4 K lượt thi 50 câu hỏi
570 người thi tuần này

500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)

13.4 K lượt thi 5 câu hỏi
367 người thi tuần này

15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)

27 K lượt thi 5750 câu hỏi
333 người thi tuần này

Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)

14.5 K lượt thi 25 câu hỏi
282 người thi tuần này

500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)

19.6 K lượt thi 7 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Could you tell me how many gold medal were won at the 22th SEA Games?

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: sửa gold medal => gold medals

Dịch: Bạn có thể cho tôi biết có bao nhiêu huy chương vàng giành được tại SEA Games 22 không?

Câu 2

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Vietnam carried on an intensive programme for its athletes, which included training in facilities, both home and abroad.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: sửa carried on => carried out

Dịch: Việt Nam tiến hành một chương trình sâu rộng cho các vận động viên, mà bao gồm huấn luyện trong cơ sở vật chất cả ở trong nước và quốc tế.

Câu 3

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

It’s a friendly game to tie up and promote the friendship and solidarity among two provinces.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích: sửa among => between

Dịch: Đó là một trận đấu giao hữu để thắt chặt và thúc đẩy tình hữu nghị và đoàn kết giữa 2 tỉnh thành.

Câu 4

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

I take up swimming as it doesn't require any equipment exercising.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích: sửa excercising => to exercise

Dịch: Tôi bắt đầu bơi lội vì nó không yêu cầu bắt kì thiết bị gì để luyện tập.

Câu 5

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Cong Phuong is not only a skillfully but also a fair player.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: sửa skillfully => skillful

Dịch: Công Phượng không những là cầu thủ tài năng mà còn “chơi đẹp”.

Câu 6

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Most/ the players/ Vietnamese Women's Football team/ after/ SEA Games, have/ look for/ job.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích:

most + danh từ không đếm được/danh từ đếm được số nhiều: hầu hết

most + of + the + danh từ không đếm được/danh từ đếm được số nhiều: hầu hết

Loại A, B vì sai cấu trúc với “most”.

Danh từ “job” ở đây là danh từ đếm được số ít, chưa xác định, nên chỉ dùng “a”, không dùng mạo từ xác định “the”.

Chọn D.

Dịch: Hầu hết các cầu thủ của đội tuyển bóng đá nữ Việt Nam sau SEA Games đều phải tìm việc làm.

Câu 7

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The earlier/ you/ arrive/ more time/ you/ have/ prepare/ the speech.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: câu so sánh kép: the more + adj dài, the more +adj dài: càng…càng…

Dịch: Bạn càng đến sớm, bạn càng có nhiều thời gian chuẩn bị bài phát biểu.

Câu 8

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The street/ not/ look/ attractive/ because/ there/ be/ a lot of/ rubbish.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: chủ ngữ số ít đi với động từ số ít

Dịch: Con đường trong chẳng đẹp vì có nhiều rác quá.

Câu 9

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The music club/ be/ make/ so/ much noise/ that/ the residents/ require/ them/ turn/ the music/ down.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…

Require sb to V: yêu cầu ai làm gì

Dịch: Câu lạc bộ âm nhạc làm ồn quá đến nỗi mà cư dân phải yêu cầu họ nhỏ tiếng lại.

Câu 10

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

If/ people/ breath/ contaminate/ air, they/ have/ breathing problems.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích: câu điều kiện loại 1 “If + S V(s/es), S will V”

Dịch: Nếu mọi người hít thở không khí ô nhiễm, họ sẽ có vấn đề về hô hấp.

Câu 11

Rewrite sentences without changing the meaning

You should find out more information about the company offering the job."

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: advise somebody to do something: khuyên ai đó nên làm gì

Dịch: Người bạn tốt nhất của tôi khuyên tôi nên tìm hiểu thêm thông tin về công ty cung cấp công việc.

Câu 12

Rewrite sentences without changing the meaning

‘I'll cook dinner and do the washing-up when you work night shifts. "

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: offer to do something: đề nghị được làm gì

Dịch: Bạn cùng phòng của cô ấy đề nghị nấu bữa tối và rửa bát khi cô làm ca đêm.

Câu 13

Rewrite sentences without changing the meaning

" Why don’t we go out for dinner tonight?’’ said Jim.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: suggest doing something: gợi ý làm gì

Dịch: ‘Tại sao chúng ta không đi ra ngoài ăn tối nhỉ’’ Jim nói.

Câu 14

Rewrite sentences without changing the meaning

“Don’t talk in class. ” the teacher said to his students.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích:

tell somebody (not) to do something: bảo ai (không) làm gì

Dịch: “Đừng nói chuyện trong lớp,” giáo viên nói với học sinh của mình.

→ Giáo viên yêu cầu học sinh không được nói chuyện trong lớp.

Câu 15

Rewrite sentences without changing the meaning

‘'Don't waste time on the Internet. Find a job to see how hard real life is."

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: tell somebody to do something: nói/ bảo ai làm gì

Dịch: Cha anh bảo anh đừng lãng phí thời gian trên Internet và tìm một công việc để xem cuộc sống thực sự khó khăn như thế nào.

4.6

216 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%