Thi Online 11 dạng bài tập ôn thi THPT Tiếng Anh theo 4 mức độ có giải chi tiết
Tìm từ được gạch chân phát âm khác (Có đáp án)
-
2229 lượt thi
-
110 câu hỏi
-
120 phút
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “-s”
Giải thích:
“-s” được phát âm là:
- /s/ khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /θ/
- /z/ khi tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại
listen /ˈlɪsn/ review /rɪˈvjuː/ protect /prəˈtekt/ enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/ còn lại phát âm là /z/
Đáp án: C
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu C được phát âm là /d/ còn lại là /t/
Đáp án: C
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
express /ɪkˈspres/ exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ expensive /ɪkˈspensɪv/ exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/
Phần gạch chân câu D phát âm là /eks/ còn lại là /ɪks/
=> đáp án D
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Kiến thức:
Cách phát âm “-ex”
Giải thích:
exhaust /ig'zɔ:st/ exam /ig'zæm/ exact /ig'zækt/ excellent/'eksələnt/
Đáp án D có phần gạch chân đọc là /ek/, các đáp án còn lại đọc là /ig/
Đáp án: D
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
Giải thích:
Đuôi ed được đọc là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi ed được đọc là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/. ...
Đuôi ed được đọc là /d/ trong các trường hợp còn lại.
enjoyed /in'ʤɔd/ ironed /'aiənd/ picked /pikt/ served /sə:vd/
Đáp án C có phần gạch chân đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Đáp án: C
Bài thi liên quan:
Tìm từ đồng nghĩa (Có đáp án)
149 câu hỏi 120 phút
Bài tập đọc hiểu (Có đáp án) (Đề 1)
51 câu hỏi 120 phút
Bài tập đọc hiểu (Có đáp án) (Đề 2)
51 câu hỏi 120 phút
Bài tập đọc hiểu (Có đáp án) (Đề 3)
48 câu hỏi 120 phút
Bài tập đọc hiểu (Có đáp án) (Đề 4)
50 câu hỏi 120 phút
Bài tập đọc hiểu (Có đáp án) (Đề 5)
53 câu hỏi 120 phút
Bài tập đọc hiểu (Có đáp án) (Đề 6)
49 câu hỏi 120 phút
Bài tập đọc điền vào chỗ trống (Có đáp án) (Đề 1)
50 câu hỏi 120 phút
Bài tập đọc điền vào chỗ trống (Có đáp án) (Đề 2)
50 câu hỏi 120 phút
Bài tập đọc điền vào chỗ trống (Có đáp án) (Đề 3)
50 câu hỏi 120 phút
Bài tập đọc điền vào chỗ trống (Có đáp án) (Đề 4)
50 câu hỏi 120 phút
Bài tập đọc điền vào chỗ trống (Có đáp án) (Đề 5)
50 câu hỏi 120 phút
Bài tập đọc điền vào chỗ trống (Có đáp án) (Đề 6)
50 câu hỏi 120 phút
Bài tập đọc điền vào chỗ trống (Có đáp án) (Đề 7)
50 câu hỏi 120 phút
Bài tập đọc điền vào chỗ trống (Có đáp án) (Đề 8)
50 câu hỏi 120 phút
Bài tập đọc điền vào chỗ trống (Có đáp án) (Đề 9)
20 câu hỏi 120 phút
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
149 câu hỏi 180 phút
Bài tập từ trái nghĩa (Có đáp án) (Nhận biết)
50 câu hỏi 45 phút
Bài tập từ trái nghĩa (Có đáp án) (Thông hiểu)
100 câu hỏi 120 phút
Bài tập xác định trọng âm (Có đáp án) (Nhận biết)
110 câu hỏi 60 phút
Bài tập xác định trọng tâm (Có đáp án) (Thông hiểu)
59 câu hỏi 60 phút
Bài tập tìm lỗi sai (Có đáp án) (Nhận biết)
90 câu hỏi 120 phút
Bài tập tìm lỗi sai (Có đáp án) (Thông hiểu)
110 câu hỏi 150 phút
Các bài thi hot trong chương:
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%