Thi Online Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ vựng và Ngữ pháp - Mức độ vận dụng có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ vựng và Ngữ pháp - Mức độ vận dụng có đáp án
-
723 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
David was deported on account of his expired visa. He ______ it renewed.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
Động từ khuyết thiếu dùng diễn tả những khả năng xảy ra trong quá khứ
must have had: chắc có lẽ đã có should have had: đáng lẽ ra nên có
needn’t have had: đáng lẽ ra không cần có mightn’t have had: đáng lẽ không thể có
Tạm dịch: David bị trục xuất vì visa hết hạn. Anh ấy đáng lẽ ra nên làm mới giấy thông hành (visa).
Chọn B
Câu 2:
A good leader should not be conservative, but rather ______ to new ideas.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
receptive (a): dễ tiếp thu acceptable (a): có thể chấp nhận được
permissive (a): cho phép, chấp nhận applicable (a): có thể áp dụng được
Tạm dịch: Một nhà lãnh đạo giỏi không nên bảo thủ, mà thay vào đó là tiếp thu những ý tưởng mới.
Chọn ACâu 3:
______ individuals are those who share the same hobbies, interests, or points of view.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
light-hearted (a): dễ tính, hoạt bát like-minded (a): cùng tư tưởng, cùng ý kiến
even-handed (a): công bằng, không thiên vị open-minded (a): cởi mở
Tạm dịch: Những người có cùng ý kiến là những người có cùng sở thích, đam mê, hay quan điểm.
Chọn B
Câu 4:
The child has no problem reciting the poem; he has ______ it to memory.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
devoted to (v): cống hiến, tận tụy
added (v) sth to sth: thêm vào
commit something to memory = to learn something well enough to remember it exactly: học kỹ để nhớ chính xác
admitted (v): thừa nhận
Tạm dịch: Đứa bé này không có khó khăn gì khi đọc bài thơ; thằng bé đã thuộc lòng (ghi nhớ trong đầu).
Chọn C
Câu 5:
After several injuries and failures, things have eventually ______ for Todd when he reached the final round of the tournament.
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
looked up = (of business, somebody’s situation, etc.) to become better: trở nên tốt đẹp hơn
gone on: tiếp tục
taken up: bắt đầu
turned on: bật lên
Tạm dịch: Sau những tổn thương và thất bại, mọi việc cuối cùng đã tốt đẹp hơn với Todd khi anh ấy đã vào vòng chung kết của trận đấu.
Chọn ACác bài thi hot trong chương:
( 2.4 K lượt thi )
( 1.6 K lượt thi )
( 2.9 K lượt thi )
( 2.4 K lượt thi )
( 2.4 K lượt thi )
( 2.2 K lượt thi )
( 1.9 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%