Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Điền vào chỗ trống có đáp án (phần 1)

  • 2925 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 1 to 5.

Psychologists have long known that having a set of cherished companions is crucial to mental well-being. A recent study by Australian investigators concluded that our friends even help to (1) ______ our lives. The study concentrated (2) ______ the social environment, general health, and lifestyle of 1,477 persons older than 70 years. The participants were asked how much contact they had with friends, children, relatives and acquaintances. Researchers were surprised to learn that friendships increased life (3) ______ to a far greater extent than frequent contact with children and other relatives. This benefit held true even after these friends had moved away to another city and was independent of factors such as socioeconomic status, health, and way of life. According to scientists, the ability to have relationships with people to (4) ______ one is important has a positive effect on physical and mental health. Stress and tendency towards depression are reduced, and behaviours that are damaging to health, such as smoking and drinking, occur less frequently. (5)_______, our support networks, in times of calamity in particular, can raise our moods and feelings of self-worth and offer helpful strategies for dealing with difficult personal challenges.

(Source: Academic Vocabulary in Use by Michael McCarthy and Felicity O’Dell)

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

prolong (v): kéo dài (thời gian)                          lengthen (v): làm dài ra

stretch (v) : duỗi ra                                             expand (v): mở rộng

to prolong our lives: kéo dài thời gian sống của chúng ta

A recent study by Australian investigators concluded that our friends even help to (1) prolong our lives. Tạm dịch: Một nghiên cứu gần đây của các nhà nghiên cứu Úc kết luận rằng bạn bè có thể giúp chúng ta kéo dài tuổi thọ của chúng ta.

Chọn đáp án là :A


Câu 2:

The study concentrated (2) ______ the social environment

Xem đáp án

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

Cụm từ: concentrated on sth: tập trung vào việc gì

The study concentrated (2) on the social environment, general health, and lifestyle of 1,477 persons older than 70 years.

Tạm dịch: Nghiên cứu tập trung về môi trường xã hội, sức khỏe và lối sống nói chung của 1.477 người trên 70 tuổi.

Chọn đáp án là: C


Câu 3:

Researchers were surprised to learn that friendships increased life (3) ______ to a far greater extent

Xem đáp án

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

expectancy (n): triển vọng                                  assurance: bảo đảm

insurance: bảo hiểm                                            expectation: sự mong đợi

Cụm từ: life expectancy: tuổi thọ

Researchers were surprised to learn that friendships increased life (3) expectancy to a far greater extent than frequent contact with children and other relatives.

Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu rất ngạc nhiên khi biết được rằng tình bạn kéo di tuổi thọ tuyệt hơn khi tiếp xúc với trẻ nhỏ và các mối quan hệ khác.

Chọn đáp án là: C


Câu 4:

relationships with people to (4) ______ one is important

Xem đáp án

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Giải thích:

Trước chỗ trống là danh từ chỉ người „people‟ và giới từ „to‟ => dùng đại từ „whom‟

According to scientists, the ability to have relationships with people to (4) whom one is important has a positive effect on physical and mental health.

Tạm dịch: Theo các nhà khoa học, khả năng có mối quan hệ với những người, với những người mà có ảnh hưởng quan trọng tích cực đến sức khỏe thể chất và tinh thần.

Chọn đáp án là : B

Câu 5:

 occur less frequently. (5)_______, our support networks

Xem đáp án

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

Otherwise: Mặt khác                                      For example: Ví dụ

Moreover: Hơn nữa                                        However: Tuy nhiên

Stress and tendency towards depression are reduced, and behaviours that are damaging to health, such as smoking and drinking, occur less frequently. (5) Moreover, our support networks, in times of calamity in particular, can raise our moods and feelings of self-worth and offer helpful strategies for dealing with difficult personal challenges.

Tạm dịch: Sự căng thẳng và xu hướng suy thoái đã giảm và các hành vi tổn hại đến sức khỏe, chẳng hạn như hút thuốc lá và uống rượu bia, xảy ra ít thường xuyên hơn. Hơn nữa, mạng lưới hỗ trợ của chúng tôi, trong những thời điểm tai họa nói riêng, có thể nâng cao tâm trạng và cảm xúc của chúng ta về giá trị bản thân và đưa ra các chiến lược hữu ích để đối phó với những thử thách cá nhân khó khăn.

Chọn C

Dịch bài đọc:

Những người bạn tốt

vi   Các nhà tâm lý học từ lâu đã biết rằng có một tập hợp bạn bè yêu quý rất quan trọng đối với phúc lợi tinh thần. Một nghiên cứu gần đây của các nhà nghiên cứu Úc kết luận rằng bạn bè có thể giúp chúng ta kéo dài tuổi thọ của chúng ta. Nghiên cứu tập trung về môi trường xã hội, sức khỏe và lối sống nói chung của 1.477 người trên 70 tuổi. Người tham gia đã được hỏi còn liên hệ với bao nhiêu người bạn, trẻ nhỏ, người thân và người quen. Các nhà nghiên cứu rất ngạc nhiên khi biết được rằng tình bạn kéo di tuổi thọ tuyệt hơn khi tiếp xúc với trẻ nhỏ và các mối quan hệ khác. Lợi ích này cũng đúng ngay cả khi những người bạn này đã chuyển tới một thành phố khác và độc lập về các yếu tố như tình hình kinh tế xã hội, sức khỏe và lối sống. Theo các nhà khoa học, khả năng có mối quan hệ với những người, với những người mà có ảnh hưởng quan trọng tích cực đến sức khỏe thể chất và tinh thần.Sự căng thẳng và xu hướng suy thoái đã giảm và các hành vi tổn hại đến sức khỏe, chẳng hạn như hút thuốc lá và uống rượu bia, xảy ra ít thường xuyên hơn. Hơn nữa, mạng lưới hỗ trợ của chúng tôi, trong những thời điểm tai họa nói riêng, có thể nâng cao tâm trạng và cảm xúc của chúng ta về giá trị bản thân và đưa ra các chiến lược hữu ích để đối phó với những thử thách cá nhân khó khăn.


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận