Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Ngữ pháp có đáp án
299 người thi tuần này 4.6 1.6 K lượt thi 25 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. goes
B. had gone
C. went
D. has gone
Lời giải
Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.
Trạng từ “yesterday” đổi thành “the day before”
Công thức: S + said + S + had +Ved/V3
Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi đi đến để gặp anh ấy ngày hôm qua”.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2
A. will not want
B. didn’t want
C. doesn’t want
D. hadn’t wanted
Lời giải
Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.
Công thức: S + said + S + Ved/V2
Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi không muốn gặp anh ấy 1 lần nữa”.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3
A. I can
B. could I
C. I could
D. if I could
Lời giải
Đại từ nhân xưng “you” ở câu trực tiếp phải đổi theo tân ngữ của câu gián tiếp “me”. =>đổi thành “I”
Công thức: S + asked + O + if/ wether + S + could +V
=>He asked me if I could swim.
Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi “ Bạn có thể bơi không?”
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4
A. would have
B. will have had
C. will have
D. would have had
Lời giải
next week =>the next week/ the following week/ the week after
=>Thu said all students would have a meeting the following week.
Tạm dịch:Thu nói rằng toàn thể sinh viên sẽ có một cuộc họp vào tuần tới.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5
A. have I ever seen
B. whether I have ever seen
C. I had ever seen
D. if I had ever seen
Lời giải
Đại từ nhân xưng “you” ở câu trực tiếp phải đổi theo tân ngữ của câu gián tiếp “me”. =>đổi thành “I”
Công thức: S + asked + O + if + S + had+ Ved/V3
=>He asked me if I had ever seen that film.
Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi xem liệu tôi đã từng xem bộ phim đó chưa.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6
A. what were we going to do
B. were we going to do
C. what we were going to do
D. what were we going to do
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. what time John gets up
B. what time John got up
C. what time does John get up
D. what time did John get up
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. if would he be
B. whether would he be
C. whether he would be
D. he would be
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. where the best place was
B. where was the best place
C. where the best place is
D. if the best place is
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. if dress he liked
B. which dress did he like
C. which dress he liked
D. which dress he likes
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. keeping silent
B. keep silent
C. kept silent
D. to keep silent
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. who speak English
B. who spoke English
C. who did speak English
D. to speak English
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. if Caron had talked
B. did Caron talk
C. if Caron talked
D. Caron had talked
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. not to go to bed
B. had better go to bed
C. to go to bed
D. go to bed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. to help him
B. helping him
C. for helping him
D. help him
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. him against playing games
B. him not playing games
C. him to play games
D. not playing games
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. to pass
B. passing
C. on passing
D. for passing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. to his English teacher for not doing
B. his English teacher not to do
C. for his English teacher not doing
D. his English teacher for not doing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. for becoming
B. becoming
C. to become
D. of becoming
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. accused John to damage her bicycle
B. accused damaging her bicycle
C. accused John of damaging her bicycle
D. accused of John for damaging her bicycle
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. to borrow my car
B. borrowing my car
C. have borrowed my car
D. borrowed my car
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. to take
B. taking
C. to taking
D. for taking
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. insisted on taking
B. insisted to take
C. insisted for taking
D. insisted taking
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. on taking
B. to take
C. for taking
D. taking
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. to indulge
B. to indulging
C. indulging
D. indulge
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.