Thi Online Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Từ vựng có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Từ vựng có đáp án
-
1194 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
45 phút
Câu 1:
A person who is in charge of a sports game and who makes certain that the rules are followed is called:
goalkeeper (n): thủ môn
opponent (n): đối thủ
player (n): người chơi
=>A person who is in charge of a sports game and who makes certain that the rules are followed is called a referee
Câu 3:
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau:
The goalkeeper can also be ejected for twenty seconds if a major foul iscommitted.
advance (v): tiên tiến
sprint (v): chạy nước rút
play (v): chơi
exclude (v): loại ra, excluded (ved): bị loại ra
=>ejected = excluded
Tạm dịch:Thủ môn bị buộc phải rời sân hai mươi giây nếu phạm lỗi chính.
Câu 4:
After a tie, there are two overtime periods of three minutes each
penalty (n): phạt đền
draw (n): trận hòa
score (n): điểm
goal (n): bàn thắng
tie = draw
Tạm dịch:Sau khi hòa, hai đội có thêm ba phút bù giờ mỗi lần
Câu 5:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
A defensive player may only hold, block or pull a/ an _______ who is touching or holding the ball.
referee (n): giám khảo
goalie (n): thủ môn
opponent (n): đối thủ
=>A defensive player may only hold, block or pull an opponent who is touching or holding the ball.
Tạm dịch:Một hậu vệ chỉ có thể giữ, chặn hoặc kéo đối thủ người đang chạm hoặc giữ bóng.
Các bài thi hot trong chương:
( 1 K lượt thi )
( 1.1 K lượt thi )
( 870 lượt thi )
( 844 lượt thi )
( 886 lượt thi )
( 1.6 K lượt thi )
( 1.5 K lượt thi )
( 1.3 K lượt thi )
( 1.3 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%