Câu hỏi:

09/04/2022 9,098

Chọn từ thích hợp điển vào chỗ trống: 

Minor _______ occur when a player impedes or otherwise prevents the free movement of an opponent including swimming on the opponent's shoulders, back or legs

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack
penalties (n.pl): đá phạt

shots (n.pl): cú sút                        

fouls (n.pl): lỗi   

motions (n.pl): cử động, chuyển động

=>Minor fouls occur when a player impedes or otherwise prevents the free movement of an opponent including swimming on the opponent's shoulders, back or legs 

Tạm dịch:Những lỗi nhỏ xảy ra khi một cầu thủ cản phá những pha băng lên của đội bạn bằng cách trườn lên vai, qua lưng hoặc chân của của cầu thủ đội bạn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

deep  (adj): sâu

depth (n): chiều sâu                            

deepen (v): làm sâu   

deeply (adv): sâu sắc

Trong câu chưa có động từ chính :

=>They are going to deepen the pool to 1.8 meter.

Tạm dịch:Họ dự định làm sâu cái bể tới 1,8m

Lời giải

commit  (v): phạm (lỗi)

interfere (v): cản trở                        

punch (v): đấm   

touch (v): chạm

Commit a foul: phạm lỗi

=>If a defender commits  a foul within the five meter area that prevents a likely goal, the attacking team is awarded a penalty throw or shot.          

Tạm dịch:Nếu một hậu vệ phạm lỗi trong phạm vi năm mét mà ngăn chặn một cơ hội ghi bàn, đội bạn được một quả phạt đền hoặc giành quyền phát bóng. 

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP