Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Từ vựng có đáp án
71 người thi tuần này 4.6 1.7 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
Many modern medicines are derived _______ plants and animals.
Lời giải
=>Many modern medicines are derived from plants and animals
Tạm dịch: Nhiều loại thuốc hiện đại có nguồn gốc từ thực vật và động vật.
Câu 2
Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu sau:
Being listed as an endangered species can have negative effect since it could make a species more desirable for collectors and poachers.
Lời giải
awareness (n): nhận thức
preservation (n): sự giữ gìn
support (n): hỗ trợ
impact (n): tác động, ảnh hưởng
effect = impact (have impact/effect on sth : có ảnh hưởng lên cái gì đó)
Tạm dịch: Việc bị liệt kê như là loài có nguy cơ bị tuyệt chủng có thể có tác động tiêu cực đến một loài bởi vì nó làm cho những kẻ sưu tầm và săn bắn càng muốn có được hơn.
Câu 3
Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu dưới đây:
World Wide Fund for Nature was formed to do the mission of the preservation of biological diversity, sustainable use of natural resources, and the reduction of pollution and wasteful consumption.
Lời giải
contamination (n): sự ô nhiễm
energy (n): năng lượng
extinction (n): sự tuyệt chủng
development (n): sự phát triển
pollution = contamination
Tạm dịch: Quỹ bảo vệ thiên nhiên Thế giới được thành lập để thực hiện sứ mệnh bảo tồn đa dạng sinh học, sử dụng tài nguyên thiên nhiên bền vững, giảm ô nhiễm và lãng phí năng lượng.
Câu 4
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau đây:
The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitat loss.
Lời giải
reserve (n): khu bảo tồn
generation (n): thế hệ
natural environment (n): môi trường tự nhiên
diversity (n): tính đa dạng
habitat = natural environment
Tạm dịch: Hổ Bali đã được tuyên bố là tuyệt chủng vào năm 1937 do bị săn bắn và mất môi trường sống.
Câu 5
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu dưới đây:
It is found that endangered species are often concentrated in areas that are poor and densely populated, such as much of Asia and Africa.
Lời giải
disappeared (adj/v-ed): bị làm cho biến mất
increased (adj/v-ed): bị làm cho tăng lên
threatened (adj/v-ed): bị đe dọa
reduced (adj/v-ed): bị làm giảm
endangered = threatened
Tạm dịch: Người ta tìm thấy rằng các loài đang bị đe dọa thường tập trung ở những khu vực nghèo và đông dân cư, chẳng hạn như phần lớn châu Á và châu Phi.
Câu 6
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu dưới đây:
Many species have become extinct each year before biologists can identify them.
Lời giải
destroy (v): phá hủy
drain (v): tiêu hao
endanger (v): gây nguy hiểm
discover (v): khám phá, tìm ra
identify = discover
Tạm dịch: Hằng năm có nhiều loài bị tuyệt chủng trước khi các nhà sinh vật học kịp phát hiện ra chúng.
Câu 7
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu dưới đây:
Humans depend on species diversity to provide food, clean air and water, and fertile soil for agriculture.
Lời giải
raise (v): nâng lên
produce (v): sản xuất
supply (v): cung cấp
reserve (v): bảo tồn
provide = supply
Tạm dịch:Con người phụ thuộc vào sự đa dạng sinh học của các loài để cung cấp thực phẩm, không khí và nước sạch, cũng như đất màu mỡ cho nông nghiệp.
Câu 8
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Many nations have laws offering protection to these species, such as forbidding hunting, restricting land development or creating _______.
Lời giải
reserves (n): khu bảo tồn
awareness (n): sự nhận thức
challenges (n): thách thức
Many nations have laws offering protection to these species, such as forbidding huting, restricting land development or creating reserves
Tạm dịch: Nhiều quốc gia có luật bảo vệ các loài này, chẳng hạn như cấm săn bắn, hạn chế phát triển đất đai hoặc lập các khu bảo tồn.
Câu 9
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
_______ is the existence of a wide variety of plant and animal species living in their natural environment.
Lời giải
Conservation (n): sự bảo tồn
Globe (n): toàn cầu
Individual (n): cá nhân
Biodiversity is the existence of a wide variety of plant and animal species living in their natural environment.
Tạm dịch: Đa dạng sinh học là sự tồn tại của nhiều loài thực vật và động vật sống trong môi trường tự nhiên của chúng.
Câu 10
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây:
If an area is _______, all the trees there are cut down or destroyed.
Lời giải
deforested (adj): bị chặt phá
contaminated (adj): bị ô nhiễm
polluted (adj): bị ô nhiễm
If an area is deforested, all the trees there are cut down or destroy
Tạm dịch: Nếu một khu vực bị chặt phá, tất cả các cây xanh bị chặt hoặc bị phá hoại.
Câu 11
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây:
All the countries in the area have _______ to protect their wildlife but they are rarely enforced.
Lời giải
laws (n): luật lệ
results (n): kết quả
reserves (n): khu bảo tồn
All the countries in the area have laws to protect their wildlife but they are rarely enforced.
Tạm dịch: Tất cả các nước trong khu vực đều có luật lệ để bảo vệ động vật hoang dã nhưng chúng hiếm khi được thi hành.
Câu 12
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây:
Forest dwellers had always hunted the local _______ but their needs had been small.
Lời giải
commerce (n): sự kinh doanh
reserve (n): khu bảo tồn
generation (n): thế hệ
- hunt (v) săn bắn
Forest dwellers had always hunted the local wildlife but their needs had been small.
Tạm dịch: Người dân ở rừng luôn săn bắt động vật hoang dã địa phương nhưng nhu cầu của họ rất ít.
Câu 13
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ tróng trong câu sau đây:
The most serious problem of modern times is that man is destroying thenatural________of the earth and transforming huge areas into wasteland.
Lời giải
sources (n): nguồn
sorts (n): kiểu cách
origins (n): nguồn gốc
Natural resources: Tài nguyên thiên nhiên
=>The most serious problem of modern times is that man is destroying the natural resources of the earth and transforming huge areas into wasteland.
Tạm dịch: Vấn đề nghiêm trọng nhất của thời đại hiện nay là con người đang phá hủy tài nguyên thiên nhiên của trái đất và biến các khu vực lớn thành đất hoang.
Câu 14
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây:
As the drug took________the patient became quieter.
Lời giải
influence (n): ảnh hưởng
action (n): hành động
effect (n): hiệu quả
take effect: có hiệu quả, phát huy tác dụng
=>As the drug took effect the patient became quieter.
Tạm dịch: Khi thuốc phát huy tác dụng, bệnh nhân trở nên yên lặng hơn.
Câu 15
Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống:
_______ is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they interact with their environment.
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
A. Biology (n): sinh học
B. Biological (adj): liên quan tới sinh học
C. Biologist (n): nhà sinh học
D. Biologically (adv): về mặt sinh học
Cần một danh từ để làm chủ ngữ của câu.
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch: Sinh học là một nhánh của Khoa học Tự nhiên, nghiên cứu về các sinh vật sống và cách chúng tương tác với môi trường của mình.
Câu 16
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
A / an _______ species is a population of an organism which is at risk of becomingextinct.
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
A. dangerous (adj): nguy hiểm
B. endanger (v): gây nguy hiểm
C. endangered (adj): gặp nguy hiểm
D. endangerment (n): việc gây nguy hiểm
Vị trí cần điền là một tính từ đứng trong cụm danh từ “a/an ____ species”, bổ nghĩa cho danh từ “species”.
Dựa vào nghĩa, chọn tính từ C.
Dịch: Loài nguy cấp là một quần thể sinh vật có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Câu 17
Chọn từ thích hợp điền vào chố trống:
Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal _______.
Lời giải
protection (n): sự bảo vệ
protective (adj): che chở
protector (n): người bảo vệ
Chỗ cần điền đứng sau 1 tính từ nên cần 1 danh từ
=>Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal protection.
Tạm dịch: Chỉ một số ít các loài có nguy cơ tuyệt chủng được liệt kê vào danh sách và được bảo vệ hợp pháp.
Lời giải
danger (n): sự nguy hiểm
dangerous (adj): nguy hiểm
dangerously (adv): 1 cách nguy hiểm
Từ cần điền đứng sau một giới từ nên cần dùng 1 danh từ.
=>The life of a spy is fraught with danger.
Tạm dịch: Cuộc sống của một điệp viên vây quanh bởi những hiểm nguy
Câu 19
Choose the correct answer:
Chemical wastes from factories are _______ that cause serious damage to species habitats.
Lời giải
pollutants (n): chất gây ô nhiễm
pollutions (n): sự ô nhiễm
polluters (n): cá nhân/ tổ chức gây ô nhiễm
Đại từ quan hệ ‘‘that’’ thay thế cho vị trí cần điền đóng vai trò làm chủ ngữ của vế sau nên cần 1 danh từ, trong 3 danh từ "pollutants", "pollutions", "polluters", "pollutants" có nghĩa thích hợp nhất:
=>Chemical wastes from factories are pollutants that cause serious damage to species habitats.
Tạm dịch: Chất thải hóa học từ các nhà máy là chất ô nhiễm gây thiệt hại nghiêm trọng cho môi trường sống của các loài.
Câu 20
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
They eventually realize that reckless _______ of the earth's resources can lead only to eventual global disaster.
Lời giải
exploitable (adj): có thể khai thác
exploitation (n): việc khai thác
exploitative (adj): có tính chất bóc lột
Từ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ
=>They eventually realize that reckless exploitation of the earth's resources can lead only to eventual global disaster.
Tạm dịch: Cuối cùng họ nhận ra rằng việc khai thác tài nguyên trái đất liều lĩnh có thể dẫn đến thảm họa toàn cầu.
342 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%